Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ở đâu jợ ....................................................................................... Chắc của chị Huyền hả
IV.
1. -> What is behind her house?
2.-> How does your mother travel to work?
3. -> where do you live?
V. Viêt lại câu sau cho nghĩa k đổi :
1. -> My bed room has a telephone
2. -> I go to shool on foot/ by walk
Mấy câu kia tự làm nhé dễ mà! Cái này là lớp 6 mà ghi ở trên là lớp 12
1.Mrs.Lien is a nurse
2.There are five rooms in her house
3.The yard is small
4.There are flowers in the right of the house
5.There is a well behind her house
II. 21. A => didn't get up
22. D => either
23. D => America
24. B => filled
25. C => went to see
26. B => how to explain
27.
28. A => took
29. C => asked
30. A => say
31. B => carefully
32. C => came
33. B => old enough
34. B => to learn new words
35. A => How often do
III. 36. A
37. B
38. C
39. A
40. D
41. C
42. A
43. D
44. A
45. D
Đây là chia thì nên nghĩa của từ sau giống từ trước.
frightened : sợ hãi
boring : nhàm chán
tiring : mệt mỏi
exciting : thú vị
worried : lo lắng
surprised : ngạc nhiên
interested : quan tâm
annoyed : khó chịu