K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2018

1 hợp xướng

2 cuộc đuachó săn thỏ

3 chuyến đi thực địa

4 độc lập

5 hiếu kì

6 cuộc thi bắn pháo hoa

7 đáng tin cậy

tích mk nha

hok tốt

11 tháng 10 2018

Dịch là:

hợp xướng

cuộc đua chó săn thỏ

chuyến đi thực địa

độc lập

Hiếu kỳ

cuộc thi bắn pháo hoa

đáng tin cậy 

Học tốt nha !

9 tháng 10 2019

choir:hợp xướng

firework compitition: bắn pháo hoa

greyhound racing: cuộc đua chó săn thỏ

field trip: chuyến đi thực tế

temple: đền

reliable : đáng tin cậy

volunteer: thiếu niên

indenpendent: ko phụ thuộc

curious:tò mò

freedow loving: giải thoát yêu

responsile: đáp ứng

9 tháng 10 2019

ta dịch như sau:

choir:dàn hợp xướng

  firework compitition :cuộc thi pháo hoa

greyhound racing:cuộc đua chó săn

field trip: chuyến đi thực tế  , 

temple:đền chùa

reliable : đáng tin cậy

voluteer:tình nguyện,tình nguyện viên

  indenpendent : tự lập độc lập

curious :tò mò,

 freedom- loving: yêu tự do

responsible: có trách nghiệm

20 tháng 3 2018

Đặt 20 câu với ( mỗi câu trong đó phải có 1 từ đấy nhe ) :

1.friendly

=> The local people are very friendly.

2.friend

=> My best friend is a tall and thin person.

3.talkative

=> His brother is takative.

4.talk

=> They always talk to their teacher after school.

5.independent

=> Today, many children become independent on their parents. .

6.creative

=> He is too creative to think of that idea.

7.creat

=> They creat many things which are helpful.

8.sensetive

=> She is very sensitive.

9.sense

=> My father's sense of humor is diferent from the others.

10.careful

=> Please be careful when you across the road!

11.care

=> Taking care of a child is not easy for me.

12.funny

=> His story is funny.

13.care

=> I don't care about where he is.

14.fun

=> He always makes a lot of fun.

15.boring

=> That film was so boring that we left early .

16.bore

=> There is a bore.

17.curious

=> He is so curious that he wants to know everything about the world.

18.curiosity

=>I suppose that my curiosity spurred me on in my Bible reading.

19.reliable

=> I have been reliably informed that I don't have one.

20.rely

=> We're gonna have to rely on this thing to detect the enemy.

26 tháng 3 2018

thanks

lên google mà dịch cho nhanh

14 tháng 8 2019

bạn vào google dịch nha bạn

22 tháng 10 2017

1. We are going to Han River to watch the international firework competition, but you can watch it live on TV.

-or

2. She works as a volunteer teacher to a village, and everyone loves her.

-for

3. I'm going to the river with my parents watching the firework display.

- to watch

22 tháng 10 2017

Find and correct the mistake in each sentences.

1. We are going to Han River to watch the international firework competition, but you can watch it live on TV.

=> We are going to go to Han River to watch the international firework competition, but you can watch it live on TV.

2. She works as a volunteer teacher to a village, and everyone loves her.

=> She works as a volunteer teacher to a village, and everyone love her.

3. I'm going to the river with my parents watching the firework display.

=> I'm going to go to the river with my parents to watching the firework display.

Mình không chắc. Sr

10 tháng 11 2018

kb di,và k cho nữa ,tui trả lời cho

10 tháng 11 2018

" hụt" là j vậy bn

bn vt sai rồi

sủa lại đi

+ k nhé

26 tháng 8 2017

Find and correct the mistake in each sentence

1)He isn't very tall so he is kind and friendly

- but

2)I'm playing football on my team

- for

3)We are going to Han River to watch the international firework competition,but you can wach it live on TV

- or

4)She works as a volunteer teacher to a village,and everyone loves her

- for

5)I'm going to the river with my parents waching the firework display

- to watch

26 tháng 8 2017

Find and correct the mistake in each sentence

1)He isn't very tall so => but he is kind and friendly

2)I'm playing football on => for my team

3)We are going to Han River to watch the international firework competition,but => although you can wach it live on TV

4)She works as a volunteer teacher to => for a village,and everyone loves her

5)I'm going to the river with my parents waching => to watch the firework display

2 tháng 8 2018

1. Firefighter : lính cửu hỏa

2. art gallery : phòng trưng bày nghệ thuật

3. Classmate : bạn cùng lớp

4. curious : tò mò

5.  patient : bệnh nhân

6. poem : bài thơ

7. rock : đá

8. stilt house :  nhà sàn

9. wish : ước

10. cool down : hạ nhiệt

2 tháng 8 2018

1. Firefighter : 

Lính cứu hỏa

2. art gallery :

3. Classmate :

4. curious :

5.  patient :

6. poem :

7. rock :

8. stilt house :

9. wish :

10. cool down :

1 tháng 8 2018

1. Ngực ngăn kéo

2. hang động

3. hội trường

4. hít vào

5. yên bình

6. đua xe

7. nhớ

8. ngọn đuốc

9. valley

10. tự hỏi

chúc bạn học tốt

1 tháng 8 2018

1. Ngực ngăn kéo

2. hang động

3. hội trường

4. hít vào

5. yên bình

6. đua xe

7. nhớ

8. ngọn đuốc

9. thung lũng

10. tự hỏi

hok tốt

mk nha

2 tháng 8 2018

1. Antarca : Nam Cực

2. plaster : Thạch cao

3. temple : Ngôi đền

4. get wet : Bị ướt

5. decorate : Trang trí

6. lake : Hồ

7. reliable : Đáng tin cậy

8. rooster : Con gà trống

9. thrilling : Kịch tính

10. essential : Cần thiết

2 tháng 8 2018

1. Nam Cực

2. thạch cao

3. ngôi đền

4. bị ướt

5. trang trí

6. hồ

7. đáng tin cậy

8. gà trống

9. ly kỳ

10. thiết yếu

(Tớ dùng Google dịch đó, được không bạn =))))