Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The students must go to school for duty at 7 a.m every morning (Mọi học sinh phải đến trường trước 7 giờ mỗi buổi sáng)
2. All the students have to be good, careful and to be kind to each other so that the class has the best judging mark from the principal (Mọi học sinh nên tốt bụng với người khác để lớp học đạt điểm cao từ hiệu trưởng)
3. In every lesson, the students have to listen to the teacher and they are not allowed to talk in class (Ở mỗi tiết học, mọi học sinh phải lắng nghe giáo viên giảng bài và không nói chuyện riêng trong lớp)
4. We have to wear uniform on Monday, Wednesday, and Friday (Mọi học sinh phải mặc đồng phục của nhà trường vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu)
Cũng đã gần mười năm, người hâm mộ Việt Nam mới có dịp được sống trong cảm giác hạnh phúc đến tột cùng như thế này. Lần này không phải trước Thái Lan mà ở một vị thế khác: Một trong bốn đội tuyển U23 xuất sắc nhất châu Á. Có lẽ cũng như tôi, chẳng ai tin rằng U23 Việt Nam sẽ làm được điều tưởng như không tưởng thế này… Kỳ tích, lịch sử hay cú đột phá ngoạn mục. Tất cả đều đúng. Và dù một ngày trôi qua nhưng trong tôi vẫn lâng lâng niềm vui khó tả. Tôi cảm thấy thật may mắn khi có thể theo dõi gần trọn vẹn 150 phút thi đấu của đội tuyển Việt Nam tối thứ 7. Ba giờ đồng hồ đã đưa tôi khám phá hành trình đỉnh cao của bóng đá với bao cảm xúc lẫn lộn: có vui mừng, có hụt hẫng và tiếc nuối, có hi vọng và hồi hộp để rồi vỡ òa trong niềm vui chiến thắng.
…Chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam thực sự đã làm nức lòng hơn 90 triệu người dân ở quê nhà. Nếu có ai hỏi tôi rằng, chiến thắng của U23 Việt Nam là nhờ đâu thì tôi có thể khẳng định rằng trong chính tinh thần thi đấu quả cảm. Chiến thắng này cũng đã có ý nghĩa to lớn trong việc khơi gợi giáo dục về tinh thần thi đấu trong cuộc sống. Cuộc sống chúng ta cũng như một cuộc đấu luôn tiến về phía trước, nếu ai không tiến lên thì sẽ tụt lại và ngày càng lạc hậu…
Chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam cũng khơi gợi, giáo dục tình yêu Tổ quốc. Tình yêu Tổ quốc sẽ làm nên sức mạnh to lớn để làm nên lịch sử
Một trong những thắng cảnh nổi tiếng nhất của Hà Nội nơi này được xây dựng vào năm 1070 ở cạnh trường quốc tử giám, trường đại học đầu tiên củaViệt Nam
bạn ơi, thà động từ bất qui tắc, chớ động từ tiếng anh cả xứ thế kia, lấy đâu ra mà chỉ cho bạn
This is the most difficult lesson.
In math l am worse than english.
He is the best boy at math in this class.
Lan is more pretty than her younger sister.
Vaan city is the smallest country in the world.
I.Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. We are having a good time in Ho Chi Minh city.
A. great B. bad C. boring D. quiet
2. Put the garbage in the garbage bins.
A. thing B. toy C. rubbish D. bag
3. Factories produce a lot of smoke, so the air in this area is polluted.
A. pure B. dirty C. clean D. dry
4. New York is an exciting city with many skyscrapers.
A. boring B. beautiful C. clean D. interesting
5. Big Ben is the most famous tower in England.
A. well-known B. big C. fantastic D. wonderful
IV. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. Pho is the most popular food in Vietnam.
A. wonderful B. common C. delicious D. unpopular
2. Ho Chi Minh city is the largest city in Vietnam.
A. small B. smallest C. big D. biggest
3. The weather in Rio de Janeiro is hotter than in Sydney.
A. hot B. cold C. colder D. warmer
4. A lot of buildings in Hoi An are old.
A. historic B. new C. beautiful D. modern
5. Things in this shop are more expensive than things in the supermarket.
A. dangerous B. famous C. cheap D.cheaper
Tính từ | so sánh hơn | so sánh nhất |
1.modern | more modern | the most modern |
2.beautiful | more beautiful | the most beautiful |
3.early | earlier | the earliest |
4.safe | safer | the safest |
5.bad | worse | the worst |
6.little | less | the least |
7.few | less | the least |
8.wonderful | more wonderful | the most wonderful |
9.pretty | prettier | the prettiest |
10.easy | easier | the easiest |
11.far | further | the furthest |
12.narrow | narrower | thenarrowest |
13.different | more different | the most different |
14.smart | smarter | the smartest |
15.hot | hotter | the hottest |
16.cool | cooler | the coolest |
17.good | better | best |
18.large | larger | largest |
19.serious | more serious |
the most serious
Vào từ điển tra nhé bn! Câu nào khó ms hỏi nhé!
Dịch sang tiếng việt:
đơn giản, có thể, làm phiền, đến nơi, vật chất, Khá tốt, Khá tệ, sẽ, bình thường, có lẽ, muốn, cos, bất cứ khi nào, dường như, thực tế.
Chúc bạn học tốt!