K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2019

- Hướng bắc: mũi tên đi thẳng lên, có số độ là 0 ∘

- Hướng nam: mũi tên đi thẳng xuống, hợp với mũi tên chỉ hướng bắc tạo thành góc 180 ∘  (nửa vòng tròn).

=> Địa bàn đặt đúng hướng khi đường Bắc – Nam là đường: 0 ∘   –   180 ∘

Đáp án: A

19 tháng 2 2020

Đường thẳng tạo với hướng bắc trên bản đồ một góc 30° và hướng đông một góc 60° thì đường thẳng đó có hướng:

A. đông bắc.

B. đông nam.

C. tây bắc.

D. tây nam.

UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học: 2012 - 2013 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 6 Tuần 11 - Tiết 11 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) A. Khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 2. Khi dựa vào đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ thì đầu...
Đọc tiếp

UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học: 2012 - 2013 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 6 Tuần 11 - Tiết 11 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) A. Khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 2. Khi dựa vào đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng gì? A. Hướng Đông B. Hướng Tây C. Hướng Nam D. Hướng Bắc Câu 3. Để biểu hiện địa hình trên bản đồ người ta dùng : A. Đường đồng mức B. Kí hiệu đường C. Kí hiệu điểm D. Kí hiệu diện tích Câu 4. Để tiện cho việc tính giờ người ta chia bề mặt Trái Đất thành 24 khu vực giờ. Vậy Việt Nam nằm trong khu vực giờ số mấy? A. Số 6 B. Số 7 C. Số 8 D. Số 9 B. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho đúng A. Vĩ tuyến B. Tên gọi 1 230 27' B a Vùng cực Bắc 2 230 27' N b Vùng cực Nam 3 660 33' B c Chí tuyến Bắc 4 660 33' N d Chí tuyến Nam C. Điền các từ in nghiêng sau vào chỗ trống sao cho đúng: Tây sang Đông; elip gần tròn; 365 ngày 6 giờ; Tịnh tiến Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời trên một quỹ đạo có hình (1) ................ Theo hướng từ (2) ........... ... Thời gian chuyển động một vũng là (3) ........................ . Khi chuyển động quanh Mặt Trời trục của Trái Đất vẫn giữ nguyên hướng nghiêng và độ nghiêng không đổi nên gọi là sự chuyển động (4) ................... II.Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Kể tên các dạng kí hiệu bản đồ? Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên ta phải xem bảng chú giải? Câu 2: (4,0 điểm) Trình bày các hệ quả sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?

0
TL
13 tháng 6 2020

Gió Đông cực là gió thổi từ khoảng các vĩ độ .......... về khoảng các vĩ độ 60o Bắc và Nam

A.30o Bắc B.30o Nam C.0o D.900 Bắc và Nam

8 tháng 3 2022

B

8 tháng 3 2022

 

B. 90°.

Câu 33 : Theo quy ước quốc tế đường Xích đạo được ghi số ...A. 180° B. 0° C. 360° D. 90°Câu 34 : Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục được quy ước ...A. 1 ngày, đêm. B. 1 ngày. C. 2 ngày đêm D. 1 đêm.Câu 35 : Hướng chuyển động của Trái Đất quanh trục từ ...A. Bắc xuống Nam. B. Nam lên Bắc.Trang 6/6C. Đông sang Tây. D. Từ Tây sang Đông.Câu 36 : Các vùng đất được biểu hiện trên bản đồ thường có kích...
Đọc tiếp

Câu 33 : Theo quy ước quốc tế đường Xích đạo được ghi số ...
A. 180° B. 0° C. 360° D. 90°
Câu 34 : Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục được quy ước ...
A. 1 ngày, đêm. B. 1 ngày. C. 2 ngày đêm D. 1 đêm.
Câu 35 : Hướng chuyển động của Trái Đất quanh trục từ ...
A. Bắc xuống Nam. B. Nam lên Bắc.

Trang 6/6

C. Đông sang Tây. D. Từ Tây sang Đông.
Câu 36 : Các vùng đất được biểu hiện trên bản đồ thường có kích thước ...
A. bằng kích thước thực tế. B. không theo kích thước thực tế.
C. lớn hơn thực tế. D. nhỏ hơn kích thước thực tế.
Câu 37 : Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ, thì lúc đó ở nước ta là ...
A. 19 giờ. B. 18 giờ. C. 20 giờ. D. 21 giờ.
Câu 38 : Bản đồ có tỉ lệ 1:7500 có nghĩa là bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với

thực tế?
A. 7500 B. 75 C. 750 D. 1750
Câu 39 : Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến ...
A. 360° B. 180° C. 0°. D. 90°
Câu 40 : Theo quy ước quốc tế, bề mặt Trái Đất được chia thành mấy khu vực giờ?
A. 48. B. 36. C. 24. D. 12.

1
13 tháng 11 2021

lên google mà tra

Câu 33 : Theo quy ước quốc tế đường Xích đạo được ghi số ...A. 180° B. 0° C. 360° D. 90°Câu 34 : Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục được quy ước ...A. 1 ngày, đêm. B. 1 ngày. C. 2 ngày đêm D. 1 đêm.Câu 35 : Hướng chuyển động của Trái Đất quanh trục từ ...A. Bắc xuống Nam. B. Nam lên Bắc.Trang 6/6C. Đông sang Tây. D. Từ Tây sang Đông.Câu 36 : Các vùng đất được biểu hiện trên bản đồ thường có kích...
Đọc tiếp

Câu 33 : Theo quy ước quốc tế đường Xích đạo được ghi số ...
A. 180° B. 0° C. 360° D. 90°
Câu 34 : Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục được quy ước ...
A. 1 ngày, đêm. B. 1 ngày. C. 2 ngày đêm D. 1 đêm.
Câu 35 : Hướng chuyển động của Trái Đất quanh trục từ ...
A. Bắc xuống Nam. B. Nam lên Bắc.

Trang 6/6

C. Đông sang Tây. D. Từ Tây sang Đông.
Câu 36 : Các vùng đất được biểu hiện trên bản đồ thường có kích thước ...
A. bằng kích thước thực tế. B. không theo kích thước thực tế.
C. lớn hơn thực tế. D. nhỏ hơn kích thước thực tế.
Câu 37 : Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ, thì lúc đó ở nước ta là ...
A. 19 giờ. B. 18 giờ. C. 20 giờ. D. 21 giờ.
Câu 38 : Bản đồ có tỉ lệ 1:7500 có nghĩa là bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với

thực tế?
A. 7500 B. 75 C. 750 D. 1750
Câu 39 : Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến ...
A. 360° B. 180° C. 0°. D. 90°
Câu 40 : Theo quy ước quốc tế, bề mặt Trái Đất được chia thành mấy khu vực giờ?
A. 48. B. 36. C. 24. D. 12.

1
13 tháng 11 2021

lên google mà tra

1. Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất. - Khí áp là .................................................................................................................................. + Dụng cụ đo: ................................ + Đơn vị đo: ................................... - Khí áp được phân bố trên Trái Đất thành các đai khí áp thấp và khí áp cao từ xích đạo về 2 cực. + Các đai khí áp thấp nằm khoảng vĩ độ 00 và khoảng vĩ độ 600...
Đọc tiếp

1. Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất.

- Khí áp là ..................................................................................................................................

+ Dụng cụ đo: ................................

+ Đơn vị đo: ...................................

- Khí áp được phân bố trên Trái Đất thành các đai khí áp thấp và khí áp cao từ xích đạo về 2 cực.

+ Các đai khí áp thấp nằm khoảng vĩ độ 00 và khoảng vĩ độ 600 Bắc và Nam.

+ Các đai khí áp cao nằm khoảng vĩ độ 300 và khoảng vĩ độ 900 Bắc và Nam (Cực Bắc và cực Nam).

2. Gió và các hoàn lưu khí quyển.

a. Gió.

- Gió là .......................................................................................................................................

* Các loại gió thường xuyên thổi trên Trái Đất:

- Gió Tín phong:

+ Thổi từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc, Nam (Các đai áp cao chí tuyến) về xích đạo (Đai áp thấp xích đạo).

+ Hướng gió: Nửa cầu Bắc hướng Đông Bắc; nửa cầu Nam hướng Đông Nam.

- Gió Tây ôn đới:

+ Thổi từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc, Nam (Các đai áp cao chí tuyến) lên khoảng vĩ độ 600 Bắc, Nam (Đai áp thấp ôn đới).

+ Hướng gió: Nửa cầu Bắc hướng Tây Nam; nửa cầu Nam hướng Tây Bắc.

- Gió Đông cực:

+ Thổi từ khoảng các vĩ độ 900 Bắc, Nam (Cực Bắc, Nam) về khoảng vĩ độ 600 Bắc, Nam (Đai áp thấp ôn đới).

+ Hướng gió: Nửa cầu Bắc hướng Đông Bắc; nửa cầu Nam hướng Đông Nam.

b. Hoàn lưu khí quyển.

Trên bề mặt Trái Đất, sự chuyển động của không khí giữa các đai khí áp cao và thấp tạo thành các hệ thống gió thổi vòng tròn gọi là hoàn lưu khí quyển.

CÂU HỎI CỦNG CỐ

Câu 1: Đọc kĩ bài 19 trong sách giáo khoa và điền vào chỗ chấm chấm chấm (.....) để hoàn chỉnh nội dung bài?

Câu 2:Hãy vẽ hình tròn tượng trưng cho Trái Đất, trên đó hãy xác định các đai khí áp cao, khí áp thấp và các loại gió Tín phong, gió Tây ôn đới.

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

0