Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bµi 5: Mçi c©u sau cã 1 lçi sai. Em h·y t×m vµ söa l¹i cho ®óng (1 ®iÓm)
1. Students sometimes like to have=> having picnic
2. Mr Brown always goes to work in=> by car
3. Can you tell me the way to hospital=> the hospital?
4. There are=> is a dog under the table.
1 to have \(\Rightarrow\) having
2 in \(\Rightarrow\) by
3 hospital \(\Rightarrow\) the hospital
4 are \(\Rightarrow\) is
minh viet favourite programe nhe
MY PROGRAMME I BEST IS THE CARTOON : MR: BEAN.THE CARTOON TALKS ABOUT A MAN STUPID BUT FUNNY.
IT IS ON VTV3 . THE CARTOON STARTS AT 4'O CLOCK AND ENDS AT 5'O CLOCK .I IT BECAUSE IT ALWAY MAKE ME LAUGH. I LOVE MR BEAN VERY MUCH
bài văn viết hơi sơ sài.mong bn thông cảm. chúc bn hok tốt
Many people who work in london prefer to live outside it , and to go to their offices , factories or schools every day by train , car , or bus , even though this means they have to get up earlier in the morning and come home later in the evening . One advantage of living outside London is that houses are cheaper . Even a small flat in London without a garden costs quite a lot to rent . With the same money , one can get a litter house in the country with a garden of one 's now .
Then , in the country one can rest from the noise and hurry of the town . Although one has to get up earlier and spend more time in trains of buses,one can sleep better at night,and during weekends . In summer evenings one can enjoys the fresh , clean air of the country. If one likes gardens one can one's free time digging , planting , watering and doing the hundred and one other jobs which are needed in a garden
Find and write the adjectives in the convenrsation which describe the programmes and character below
https://vus.edu.vn/tinh-tu-mieu-ta/#Tinh_tu_mieu_ta_la_gi:~:text=c%C3%B3%20VUS%20lo-,T%C3%ADnh%20t%E1%BB%AB%20mi%C3%AAu%20t%E1%BA%A3%20l%C3%A0%20g%C3%AC%3F,xanh%20t%C6%B0%C6%A1i%2C%20t%C6%B0%C6%A1i%20t%E1%BB%91t,-Ti%E1%BA%BFng%20Anh%20kh%C3%B4ng
Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…
Ví dụ:
- I stood next to the tall man. (Tôi đã đứng cạnh người đàn ông cao lớn ấy)
- The monkeys were very loud. (Những con khỉ này rất ồn ào.)
Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.
Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớCông thức:
(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)
STT | Các loại tính từ miêu tả | Ví dụ |
1 | Opinion (Quan điểm) | gorgeous, kind, nice, terrible,… |
2 | Size (Kích thước) | big, small, long, short, tall, fat,… |
3 | Quality (Phẩm chất) | boring, shiny, important, famous,… |
4 | Age (Tuổi) | old, young,… |
5 | Shape (Hình dạng) | oval, round, square… |
6 | Colour (Màu sắc) | red, blue, green, black,… |
7 | Origin (Xuất xứ) | Japanese, American,… |
8 | Material (Chất liệu) | stone, plastic, paper,… |
9 | Type (Loại) | electric kettle, political matters,… |
10 | Purpose (Mục đích) | walking stick, riding boots,… |
Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh
130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất Tính từ miêu tả con ngườiSTT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
1 | thin | /θin/ | gầy |
2 | slim | /slim/ | ốm, mảnh khảnh |
3 | skinny | /’skini/ | ốm, gầy |
4 | slender | /’slendə/ | mảnh khảnh |
5 | well-built | /ˌwel ˈbɪlt/ | hình thể đẹp |
6 | muscular | /’mʌskjulə/ | nhiều cơ bắp |
7 | fat | /fæt/ | béo |
8 | overweight | /’ouvəweit/ | quá cân |
9 | obese | /ou’bi:s/ | béo phì |
10 | stocky | /’stɔki/ | chắc nịch |
11 | stout | /stout/ | hơi béo |
12 | medium built | /’mi:djəm bild/ | hình thể trung bình |
13 | fit | /fit/ | vừa vặn |
14 | well-proportioned figure | /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ | cân đối |
15 | frail | /freil/ | yếu đuối, mỏng manh |
16 | plump | /plʌmp/ | tròn trĩnh, đầy đặn |
17 | tall | /tɔ:l/ | cao |
18 | tallish | /’tɔ:liʃ/ | hơi cao |
19 | short | /ʃɔ:t/ | thấp, lùn |
20 | shortish | /’ʃɔ:tiʃ/ | hơi lùn |
21 | average height | /’ævəridʤ hait/ | chiều cao trung bình |
22 | gorgeous | /ˈɡɔːdʒəs/ | đẹp |
23 | kind | /kaɪnd/ | tốt bụng, tử tế |
24 | careful | /ˈkeəfl/ | cẩn thận |
25 | charming | /ˈtʃɑːmɪŋ/ | xinh đẹp, duyên dáng |
26 | generous | /ˈdʒenərəs/ | hào phóng |
27 | humble | /ˈhʌmbl/ | khiêm tốn |
28 | courteous | /ˈkɜːtiəs/ | lịch sự |
29 | creative | /kriˈeɪtɪv/ | sáng tạo |
30 | clever | /ˈklevə(r)/ | thông minh |
31 | ambitious | /æmˈbɪʃəs/ | tham vọng |
32 | calm | /kɑːm/ | điềm tĩnh |
33 | extroverted | /ˈekstrəvɜːtɪd/ | hướng ngoại |
34 | introverted | /ˈɪntrəvɜːtɪd/ | hướng nội |
35 | open-minded | /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ | phóng khoáng, cởi mở |
36 | outgoing | /ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/ | dễ gần, thoải mái |
37 | emotional | /ɪˈməʊʃənl/ | xúc động, nhạy cảm |
38 | enthusiastic | /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ | hăng hái, nhiệt tình |
39 | merciful | /ˈmɜːsɪfl/ | khoan dung, nhân từ |
40 | childish | /ˈtʃaɪldɪʃ/ | tính trẻ con |
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
1 | domesticated | /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ | được thuần hóa |
2 | omnivorous | /ɒmˈnɪvərəs/ | ăn tạp |
3 | cold-blooded | /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ | máu lạnh |
4 | slimy | /ˈslaɪmi/ | trơn nhớt |
5 | fluff | /ˈflʌfi/ | mềm bông |
6 | scaly | /ˈskeɪli/ | có vảy |
7 | energetic | /ˌenəˈdʒetɪk/ | hoạt bát |
8 | tiny | /ˈtaɪni/ | nhỏ, tí hon |
9 | herbivorous | /hɜːˈbɪvərəs/ | ăn cỏ |
10 | carnivorous | /kɑːˈnɪvərəs/ | ăn thịt |
11 | dangerous | /ˈdeɪndʒərəs/ | nguy hiểm |
12 | ferocious | /fəˈrəʊʃəs/ | dữ tợn |
13 | loyal | /ˈlɔɪəl/ | trung thành |
14 | wild | /waɪld/ | hoang dã |
15 | intelligent | /ɪnˈtelɪdʒənt/ | thông minh |
16 | poisonous | /ˈpɔɪzənəs/ | có độc |
17 | aggressive | /əˈɡresɪv/ | hung dữ |
18 | cute | /kjuːt/ | dễ thương |
19 | brave | /breɪv/ | dũng cảm |
20 | crafty | /ˈkrɑːfti/ | xảo trá |
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
1 | oval | /ˈəʊ.vəl/ | Hình ô van |
2 | round | /raʊnd/ | hình tròn |
3 | square | /skweər/ | hình vuông |
4 | sphere | /sfɪər/ | hình cầu |
5 | triangle | /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ | hình tam giác |
6 | rectangle | /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ | hình chữ nhật |
7 | giant | /ˈdʒaɪ.ənt/ | khổng lồ |
8 | huge | /hjuːdʒ/ | to lớn |
9 | large | /lɑːdʒ/ | rộng, lớn |
10 | big | /bɪɡ/ | to |
11 | small | /smɔːl/ | nhỏ, bé |
12 | wide | /waɪd/ | rộng |
13 | deep | /diːp/ | sâu |
14 | high | /haɪ/ | cao |
15 | long | /lɒŋ/ | dài |
16 | short | /ʃɔːt/ | ngắn |
17 | heavy | /ˈhevi/ | nặng |
18 | light | /laɪt/ | nhẹ |
19 | bronze | /brɒnz/ | đồng |
20 | colorful | /ˈkʌləfl/ | màu sắc |
21 | gold | /ɡəʊld/ | màu vàng |
22 | silver | /ˈsɪl.vər/ | màu bạc |
23 | beige | /beɪʒ/ | màu be |
24 | orange | /ˈɒrɪndʒ/ | màu cam |
25 | green | /ɡriːn/ | màu xanh lục |
26 | red | /red/ | màu đỏ |
27 | yellow | /ˈjeləʊ/ | vàng |
28 | blue | /bluː/ | màu xanh dương |
29 | ancient | /ˈeɪn.ʃənt/ | cổ xưa |
30 | old | /əʊld/ | cũ |
31 | new | /njuː/ | mới |
32 | modern | /ˈmɒd.ən/ | hiện đại |
33 | wooden | /ˈwʊd.ən/ | gỗ |
34 | plastic | /ˈplæs.tɪk/ | nhựa |
35 | ceramic | /səˈræm.ɪk/ | đồ gốm |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | astounding | /əˈstaʊndɪŋ/ | đáng kinh ngạc |
2 | blooming | /ˈbluːmɪŋ/ | nở hoa |
3 | breathtaking | /ˈbreθˌtekɪŋ | choáng ngợp |
4 | captivating | /ˈkæptɪˌvetɪŋ/ | say đắm lòng người |
5 | astonishing | /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ | đáng ngạc nhiên |
6 | bucolic | /bjuːˈkɑːlɪk/ | vẻ đẹp đồng quê |
7 | crisp | /krɪsp/ | khô ráo |
8 | breezy | /ˈbriːzi/ | mát mẻ, dễ chịu |
9 | diversified | /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ | đa dạng |
10 | brisk | /brɪsk/ | trong lành |
11 | clean | /kliːn/ | sạch sẽ |
12 | dazzling | /ˈdæzəlɪŋ/ | chói lóa, sững sờ |
13 | flawless | /ˈflɒləs/ | đẹp không tì vết |
14 | glorious | /ˈɡlɔːriəs/ | lộng lẫy, rực rỡ |
15 | enchanting | /enˈtʃæntɪŋ/ | làm say mê |
16 | flourishing | /ˈflɜːrɪʃɪŋ/ | nhiều hoa cỏ |
17 | idyllic | /aɪˈdɪlɪk / | bình dị, đồng quê |
18 | ethereal | /əˈθɪriəl/ | Thuần khiết |
19 | heavenly | /ˈhevənli/ | đẹp như thiên đường |
20 | lush | /ˈləʃ/ | tươi tốt, xum xuê |
21 | majestic | /məˈdʒestɪk/ | kì diệu |
22 | pristine | /ˈprɪstin/ | nguyên sơ, tươi mới |
23 | pleasant | /ˈplezənt/ | dễ chịu |
24 | oppressive | /əˈpresɪv/ | ngột ngạt |
25 | sparkling | /ˈspɑːrkəlɪŋ/ | lấp lánh |
26 | incredible | /ˌɪnˈkredəbəl/ | đẹp phi thường |
27 | panoramic | /ˌpænəˈræmɪk/ | rộng rãi |
28 | superlative | /suːˈpɜːrlətɪv/ | xuất sắc |
29 | incomparable | /ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/ | không thể so sánh được |
30 | spectacular | /spekˈtækjələr/ | khác biệt |
31 | striking | /ˈstraɪkɪŋ/ | nổi bật |
32 | indescribable | /ˌɪndəˈskraɪbəbəl/ | không thể miêu tả được |
33 | romping | /ˈrɑːmpɪŋ/ | ồn ào |
34 | towering | /ˈtaʊərɪŋ/ | cao chót vót |
35 | verdant | /ˈvɝːdənt/ | xanh tươi, tươi tốt |
III. Complete the passage by choosing A, B, C or D.
Twenty years ago on ly large companies (1)......... computers. They were large (2)........ which filled rooms and they always had big tapes which went round and round. (3).......... the 1980s one in every tow families (4)........... Britain had a micro-computer-most schools also had several. (5)......... new machines were much cheaper and much smaller (6).......... the older ones. People used them (7)............ pleasure as well as business. A recent survey showed that over 40% of home computer owners used them mainly for (8).......
1. A: have. B: had. C: has. D: having.
2. A: machines. B: matches. C: metal. D: factories.
3. A: on. B: At. C: in. D: of.
4. A: in. B: at. C: on. D: over.
5. A: They. B: This. C: That. D: These.
6. A: that. B: over. C: than. D: as.
7. A: to. B: for. C: with. D: of.
8. A: games. B: lines. C: plays. D: changes.
I. Write the correct form of the words in the brackets.
1. My mother is a ¬¬_______teacher_______ of English. (teach)
2. My aunt has two ¬¬________children______ one boy and one girl. (child)
3. He greets me in a ¬¬_____friendly_________ way. (friend)
4. The most popular after-school ¬¬______activities________ in our country are (act)
football, badminton and basketball.
5. She plays badminton ¬¬_________twice_____ a week. (two)
6. His ¬¬_________teeth_____ are small and white. (tooth)
7. Living in a town is ¬¬_______different_______ from living in a big city. (differ)
8. To the right of my house there is a ¬¬________beautiful______ garden. (beauty)
9. Why are you ¬¬______usually________ late for school? (usual)
10. In the library we read about ¬¬___wonderful___________ things.
1. My mother is a ¬¬____teacher__________ of English. (teach)
2. My aunt has two ¬¬______children________ one boy and one girl. (child)
3. He greets me in a ¬¬_____friendly_________ way. (friend)
4. The most popular after-school ¬¬_________activities_____ in our country are (act)
football, badminton and basketball.
5. She plays badminton ¬¬________twice______ a week. (two)
6. His ¬¬____teeth__________ are small and white. (tooth)
7. Living in a town is ¬¬______different________ from living in a big city. (differ)
8. To the right of my house there is a ¬¬_______beautiful_______ garden. (beauty)
9. Why are you ¬¬_______usually_______ late for school? (usual)
10. In the library we read about ¬¬______wonderful________ things. (wonder
1. trees / my / are / there / some / tall / to / house / right / the / of.
-> There are some tall trees to the right of my house.
2. family / Mai / in / city / apartment / lives / her / with / an / in / the
-> Mai lives in the city in an apartment with her family.
3. doctor / to / Mr. Hung / the / by / car / is / a / he / and / travels / hospital
-> Mr Hung is a doctor and he travels to the hospital by car.
4. says / you / ''One way'' / sign / cannot / street / that / go / into / the
-> The sign "One way" says that you cannot go into that street.
Sắp xếp từ theo đúng trật tự.
1. trees / my / are / there / some / tall / to / house / right / the / of.
=> There are some tall trees to the right of my house.
2. family / Mai / in / city / apartment / lives / her / with / an / in / the
=> Mai lives in an apartment with her family in the city.
3. doctor / to / Mr. Hung / the / by / car / is / a / he / and / travels / hospital
=> Mr.Hung is a doctor. He travels to hospital by car.
4. says / you / ''One way'' / sign / cannot / street / that / go / into / the
=> The sign says ''One way'' you cannot go into that street.