K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2022

lỗi câu hỏi rồi bạn

13 tháng 6 2018

Bµi 5: Mçi c©u sau cã 1 lçi sai. Em h·y t×m vµ söa l¹i cho ®óng (1 ®iÓm)

1. Students sometimes like to have=> having picnic

2. Mr Brown always goes to work in=> by car

3. Can you tell me the way to hospital=> the hospital?

4. There are=> is a dog under the table.

13 tháng 6 2018

1 to have \(\Rightarrow\) having

2 in \(\Rightarrow\) by

3 hospital \(\Rightarrow\) the hospital

4 are \(\Rightarrow\) is

20 tháng 1 2018

minh viet favourite programe nhe

MY PROGRAMME I BEST IS THE CARTOON : MR: BEAN.THE CARTOON TALKS ABOUT A MAN STUPID BUT  FUNNY.

IT IS ON VTV3 . THE CARTOON STARTS AT 4'O CLOCK AND ENDS AT 5'O CLOCK .I IT BECAUSE IT ALWAY MAKE ME LAUGH. I LOVE MR BEAN VERY MUCH

bài văn viết hơi sơ sài.mong bn thông cảm. chúc bn hok tốt

Read the passage , fill in the gap with a words.(10points)Many people who work in london prefer to live outside it , and to go to their offices , factories or schools every day by train , car , or bus , even(1)...... this means they have to get up earlier in the morning and come home(2)........in the evening . One advantage of (3).......outside London is that houses are cheaper . Even a small flat in London (4).........a garden costs quite a lot to rent . (5).........the same money , one can...
Đọc tiếp

Read the passage , fill in the gap with a words.(10points)

Many people who work in london prefer to live outside it , and to go to their offices , factories or schools every day by train , car , or bus , even(1)...... this means they have to get up earlier in the morning and come home(2)........in the evening . One advantage of (3).......outside London is that houses are cheaper . Even a small flat in London (4).........a garden costs quite a lot to rent . (5).........the same money , one can get a litter house in the country (6)........ a garden of one 's now .
Then , in the country one can rest (7)...........the noise and hurry of the town . Although one (8)......... to get up earlier and spend more time in trains of buses,one can sleep better at night,and during weekends . In summer evenings one can enjoys the fresh , clean air of the country. If one likes gardens one can one's free time digging , planting , watering and ................ the hundred and one other jobs which are needed in a garden

1
3 tháng 11 2016

Many people who work in london prefer to live outside it , and to go to their offices , factories or schools every day by train , car , or bus , even though this means they have to get up earlier in the morning and come home later in the evening . One advantage of living outside London is that houses are cheaper . Even a small flat in London without a garden costs quite a lot to rent . With the same money , one can get a litter house in the country with a garden of one 's now .
Then , in the country one can rest from the noise and hurry of the town . Although one has to get up earlier and spend more time in trains of buses,one can sleep better at night,and during weekends . In summer evenings one can enjoys the fresh , clean air of the country. If one likes gardens one can one's free time digging , planting , watering and doing the hundred and one other jobs which are needed in a garden

https://vus.edu.vn/tinh-tu-mieu-ta/#Tinh_tu_mieu_ta_la_gi:~:text=c%C3%B3%20VUS%20lo-,T%C3%ADnh%20t%E1%BB%AB%20mi%C3%AAu%20t%E1%BA%A3%20l%C3%A0%20g%C3%AC%3F,xanh%20t%C6%B0%C6%A1i%2C%20t%C6%B0%C6%A1i%20t%E1%BB%91t,-Ti%E1%BA%BFng%20Anh%20kh%C3%B4ng

Tính từ miêu tả là gì?

Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…

Ví dụ: 

  • I stood next to the tall man. (Tôi đã đứng cạnh người đàn ông cao lớn ấy)
  • The monkeys were very loud. (Những con khỉ này rất ồn ào.)

Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.

tính từ miêu tả Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớ

Công thức:

(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)

STT Các loại tính từ miêu tả Ví dụ
1  Opinion (Quan điểm)  gorgeous, kind, nice, terrible,…
2  Size (Kích thước)  big, small, long, short, tall, fat,…
3  Quality (Phẩm chất)  boring, shiny, important, famous,…
4  Age (Tuổi)  old, young,…
5  Shape (Hình dạng)  oval, round, square…
6  Colour (Màu sắc)  red, blue, green, black,…
7  Origin (Xuất xứ)  Japanese, American,…
8  Material (Chất liệu)  stone, plastic, paper,…
9  Type (Loại)  electric kettle, political matters,…
10  Purpose (Mục đích)  walking stick, riding boots,…

Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh

130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất tính từ miêu tả Tính từ miêu tả con người
STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1  thin /θin/ gầy
2  slim /slim/ ốm, mảnh khảnh
3  skinny  /’skini/ ốm, gầy
4  slender  /’slendə/ mảnh khảnh
5  well-built /ˌwel ˈbɪlt/ hình thể đẹp
6  muscular /’mʌskjulə/ nhiều cơ bắp
7  fat /fæt/ béo
8  overweight /’ouvəweit/ quá cân
9  obese /ou’bi:s/ béo phì
10  stocky /’stɔki/ chắc nịch
11  stout /stout/ hơi béo
12  medium built  /’mi:djəm bild/ hình thể trung bình
13  fit  /fit/  vừa vặn
14  well-proportioned figure /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ cân đối
15  frail  /freil/  yếu đuối, mỏng manh
16  plump /plʌmp/ tròn trĩnh, đầy đặn
17  tall /tɔ:l/ cao
18  tallish /’tɔ:liʃ/ hơi cao
19  short  /ʃɔ:t/ thấp, lùn
20  shortish /’ʃɔ:tiʃ/ hơi lùn
21  average height  /’ævəridʤ hait/ chiều cao trung bình
22  gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ đẹp
23  kind /kaɪnd/ tốt bụng, tử tế
24  careful /ˈkeəfl/ cẩn thận
25  charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ xinh đẹp, duyên dáng
26  generous /ˈdʒenərəs/ hào phóng
27  humble /ˈhʌmbl/ khiêm tốn
28  courteous /ˈkɜːtiəs/ lịch sự
29  creative  /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
30  clever /ˈklevə(r)/ thông minh
31  ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng
32  calm  /kɑːm/ điềm tĩnh
33  extroverted /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
34  introverted  /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
35  open-minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ phóng khoáng, cởi mở
36  outgoing /ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/ dễ gần, thoải mái
37  emotional  /ɪˈməʊʃənl/ xúc động, nhạy cảm
38  enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ hăng hái, nhiệt tình
39  merciful  /ˈmɜːsɪfl/ khoan dung, nhân từ
40  childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ tính trẻ con
Tính từ miêu tả con vật
STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1  domesticated /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ được thuần hóa
2  omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/ ăn tạp
3  cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ máu lạnh
4  slimy  /ˈslaɪmi/ trơn nhớt
5  fluff  /ˈflʌfi/ mềm bông
6  scaly /ˈskeɪli/ có vảy
7  energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ hoạt bát
8  tiny  /ˈtaɪni/ nhỏ, tí hon
9  herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/ ăn cỏ
10  carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/ ăn thịt 
11  dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
12  ferocious /fəˈrəʊʃəs/ dữ tợn
13  loyal /ˈlɔɪəl/ trung thành
14  wild /waɪld/ hoang dã
15  intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh
16  poisonous /ˈpɔɪzənəs/ có độc
17  aggressive  /əˈɡresɪv/ hung dữ
18  cute /kjuːt/ dễ thương
19  brave /breɪv/ dũng cảm
20  crafty /ˈkrɑːfti/ xảo trá
Tính từ miêu tả đồ vật
STT Từ vựng Phát âm  Nghĩa của từ
1  oval /ˈəʊ.vəl/ Hình ô van
2  round /raʊnd/ hình tròn
3  square /skweər/ hình vuông
4  sphere /sfɪər/ hình cầu
5  triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ hình tam giác
6  rectangle /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ hình chữ nhật
7  giant /ˈdʒaɪ.ənt/ khổng lồ
8  huge /hjuːdʒ/ to lớn
9  large /lɑːdʒ/ rộng, lớn
10  big /bɪɡ/ to
11  small /smɔːl/ nhỏ, bé
12  wide /waɪd/ rộng
13  deep /diːp/ sâu
14  high /haɪ/ cao
15  long /lɒŋ/ dài 
16  short /ʃɔːt/ ngắn
17  heavy /ˈhevi/ nặng
18  light /laɪt/ nhẹ
19  bronze /brɒnz/ đồng
20  colorful /ˈkʌləfl/ màu sắc
21  gold /ɡəʊld/ màu vàng
22  silver /ˈsɪl.vər/ màu bạc
23  beige /beɪʒ/ màu be
24  orange /ˈɒrɪndʒ/ màu cam
25  green /ɡriːn/ màu xanh lục
26  red /red/ màu đỏ
27  yellow /ˈjeləʊ/ vàng
28  blue /bluː/ màu xanh dương
29  ancient /ˈeɪn.ʃənt/ cổ xưa
30  old /əʊld/
31  new /njuː/ mới
32  modern /ˈmɒd.ən/ hiện đại
33  wooden /ˈwʊd.ən/ gỗ
34  plastic /ˈplæs.tɪk/ nhựa
35  ceramic /səˈræm.ɪk/ đồ gốm
Tính từ miêu tả phong cảnh
STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1  astounding /əˈstaʊndɪŋ/ đáng kinh ngạc
2  blooming /ˈbluːmɪŋ/ nở hoa
3  breathtaking /ˈbreθˌtekɪŋ choáng ngợp
4  captivating /ˈkæptɪˌvetɪŋ/ say đắm lòng người
5  astonishing /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ đáng ngạc nhiên
6  bucolic /bjuːˈkɑːlɪk/ vẻ đẹp đồng quê
7  crisp /krɪsp/ khô ráo
8  breezy /ˈbriːzi/ mát mẻ, dễ chịu 
9  diversified /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ đa dạng
10  brisk  /brɪsk/ trong lành
11  clean /kliːn/ sạch sẽ
12  dazzling /ˈdæzəlɪŋ/ chói lóa, sững sờ
13  flawless /ˈflɒləs/ đẹp không tì vết
14  glorious /ˈɡlɔːriəs/ lộng lẫy, rực rỡ
15  enchanting /enˈtʃæntɪŋ/ làm say mê
16  flourishing /ˈflɜːrɪʃɪŋ/ nhiều hoa cỏ
17  idyllic  /aɪˈdɪlɪk / bình dị, đồng quê
18  ethereal  /əˈθɪriəl/ Thuần khiết
19  heavenly /ˈhevənli/ đẹp như thiên đường
20  lush /ˈləʃ/ tươi tốt, xum xuê
21  majestic  /məˈdʒestɪk/ kì diệu
22  pristine /ˈprɪstin/ nguyên sơ, tươi mới
23  pleasant  /ˈplezənt/ dễ chịu
24  oppressive /əˈpresɪv/ ngột ngạt
25  sparkling /ˈspɑːrkəlɪŋ/ lấp lánh
26  incredible /ˌɪnˈkredəbəl/ đẹp phi thường
27  panoramic /ˌpænəˈræmɪk/ rộng rãi
28  superlative /suːˈpɜːrlətɪv/ xuất sắc
29  incomparable /ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/ không thể so sánh được
30  spectacular /spekˈtækjələr/ khác biệt
31  striking /ˈstraɪkɪŋ/ nổi bật
32  indescribable /ˌɪndəˈskraɪbəbəl/ không thể miêu tả được
33  romping /ˈrɑːmpɪŋ/ ồn ào
34  towering /ˈtaʊərɪŋ/ cao chót vót
35  verdant /ˈvɝːdənt/ xanh tươi, tươi tốt
III. Complete the passage by choosing A, B, C or D.Twenty years ago on ly large companies (1)......... computers. They were large (2)........ which filled rooms and they always had big tapes which went round and round. (3).......... the 1980s one in every tow families (4)........... Britain had a micro-computer-most schools also had several. (5)......... new machines were much cheaper and much smaller (6).......... the older ones. People used them (7)............ pleasure as well as business. A...
Đọc tiếp

III. Complete the passage by choosing A, B, C or D.

Twenty years ago on ly large companies (1)......... computers. They were large (2)........ which filled rooms and they always had big tapes which went round and round. (3).......... the 1980s one in every tow families (4)........... Britain had a micro-computer-most schools also had several. (5)......... new machines were much cheaper and much smaller (6).......... the older ones. People used them (7)............ pleasure as well as business. A recent survey showed that over 40% of home computer owners used them mainly for (8).......

1. A: have. B: had. C: has. D: having.

2. A: machines. B: matches. C: metal. D: factories.

3. A: on. B: At. C: in. D: of.

4. A: in. B: at. C: on. D: over.

5. A: They. B: This. C: That. D: These.

6. A: that. B: over. C: than. D: as.

7. A: to. B: for. C: with. D: of.

8. A: games. B: lines. C: plays. D: changes.

NHANH NHA MIK ĐANG CẦN GẤP LÀM TỪ TỪ THÔI KO LẠI SAI MIK CHẾT

2
7 tháng 12 2016

III. Complete the passage by choosing A, B, C or D.

Twenty years ago on ly large companies (1)......... computers. They were large (2)........ which filled rooms and they always had big tapes which went round and round. (3).......... the 1980s one in every tow families (4)........... Britain had a micro-computer-most schools also had several. (5)......... new machines were much cheaper and much smaller (6).......... the older ones. People used them (7)............ pleasure as well as business. A recent survey showed that over 40% of home computer owners used them mainly for (8).......

1. A: have. B: had. C: has. D: having.

2. A: machines. B: matches. C: metal. D: factories.

3. A: on. B: At. C: in. D: of.

4. A: in. B: at. C: on. D: over.

5. A: They. B: This. C: That. D: These.

6. A: that. B: over. C: than. D: as.

7. A: to. B: for. C: with. D: of.

8. A: games. B: lines. C: plays. D: changes.

22 tháng 12 2018

1d

I. Write the correct form of the words in the brackets.1. My mother is a ¬¬______________ of English.    (teach)2. My aunt has two ¬¬______________  one boy and one girl. (child)3. He greets me in a ¬¬______________  way.                                      (friend)4. The most popular after-school ¬¬______________  in our country are (act)football, badminton and basketball.5. She plays badminton ¬¬______________  a week.                                                    (two)6. His...
Đọc tiếp

I. Write the correct form of the words in the brackets.

1. My mother is a ¬¬______________ of English.    (teach)

2. My aunt has two ¬¬______________  one boy and one girl. (child)

3. He greets me in a ¬¬______________  way.                                      (friend)

4. The most popular after-school ¬¬______________  in our country are (act)

football, badminton and basketball.

5. She plays badminton ¬¬______________  a week.                                                    (two)

6. His ¬¬______________  are small and white. (tooth)

7. Living in a town is ¬¬______________   from living in a big city. (differ)

8. To the right of my house there is a ¬¬______________  garden.                  (beauty)

9. Why are you ¬¬______________  late for school?                                                (usual)

10. In the library we read about ¬¬______________  things.                              (wonder

5
20 tháng 12 2021

I. Write the correct form of the words in the brackets.

1. My mother is a ¬¬_______teacher_______ of English.    (teach)

2. My aunt has two ¬¬________children______  one boy and one girl. (child)

3. He greets me in a ¬¬_____friendly_________  way.                                      (friend)

4. The most popular after-school ¬¬______activities________  in our country are (act)

football, badminton and basketball.

5. She plays badminton ¬¬_________twice_____  a week.                                                    (two)

6. His ¬¬_________teeth_____  are small and white. (tooth)

7. Living in a town is ¬¬_______different_______   from living in a big city. (differ)

8. To the right of my house there is a ¬¬________beautiful______  garden.                  (beauty)

9. Why are you ¬¬______usually________  late for school?                                                (usual)

10. In the library we read about ¬¬___wonderful___________  things.          

20 tháng 12 2021

1. My mother is a ¬¬____teacher__________ of English.    (teach)

2. My aunt has two ¬¬______children________  one boy and one girl. (child)

3. He greets me in a ¬¬_____friendly_________  way.                                      (friend)

4. The most popular after-school ¬¬_________activities_____  in our country are (act)

football, badminton and basketball.

5. She plays badminton ¬¬________twice______  a week.                                                    (two)

6. His ¬¬____teeth__________  are small and white. (tooth)

7. Living in a town is ¬¬______different________   from living in a big city. (differ)

8. To the right of my house there is a ¬¬_______beautiful_______  garden.                  (beauty)

9. Why are you ¬¬_______usually_______  late for school?                                                (usual)

10. In the library we read about ¬¬______wonderful________  things.                              (wonder

1 tháng 12 2016

1. trees / my / are / there / some / tall / to / house / right / the / of.

-> There are some tall trees to the right of my house.

2. family / Mai / in / city / apartment / lives / her / with / an / in / the

-> Mai lives in the city in an apartment with her family.

3. doctor / to / Mr. Hung / the / by / car / is / a / he / and / travels / hospital

-> Mr Hung is a doctor and he travels to the hospital by car.

4. says / you / ''One way'' / sign / cannot / street / that / go / into / the

-> The sign "One way" says that you cannot go into that street.

1 tháng 12 2016

Sắp xếp từ theo đúng trật tự.

1. trees / my / are / there / some / tall / to / house / right / the / of.

=> There are some tall trees to the right of my house.

2. family / Mai / in / city / apartment / lives / her / with / an / in / the

=> Mai lives in an apartment with her family in the city.

3. doctor / to / Mr. Hung / the / by / car / is / a / he / and / travels / hospital

=> Mr.Hung is a doctor. He travels to hospital by car.

4. says / you / ''One way'' / sign / cannot / street / that / go / into / the

=> The sign says ''One way'' you cannot go into that street.