K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đề toán 1:

Câu 1:Khoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số thập phân gồm 55 đơn vị,7 phần trăm,2 phần nghìn viết là:

A.55,072.

B.55,720.

C.55,027.

D.55,702.

Câu 2:Số thích hợp điền vào chỗ chấm:55ha17m2=........,.......ha

A.55.17.

B.55,017.

C.55,0017.

D.55,000017.

Câu 3:Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3 , chiều dài 15 dm , chiều rộng 5dm.Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là.

A.10dm

B.8dm

C.4dm

D.6dm

Câu 4:Có 24 chai đựng dầu hỏa , mỗi chai chứa 0,75 lít dầu . Mỗi lít dầu hỏa nặng 0,76 kg . Mỗi vỏ chai nặng 0,25 kg . Hỏi 24 chai đựng dầu hỏa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A.18 kg

B.13,68 kg

C.20,4 kg

D.19,68 kg

Câu 5:Số thích hợp viết vào chỗ chấm:4,3 giờ-212 phút=..........phút.

A.258

B.46

C.25,8

D.36

Câu 6:Giá trị biểu thức 201,5 - 37,5 : 2,5 x 0,9 là;

A.187

B.184,9

C.188

D.59,04

Câu 7:Tìm x:8,75 x X + 1,25x X = 20

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

Câu 8:Một mảnh đất hình thang có đáy lớn150 m và đáy bé bằng \(\frac{3}{5}\) đáy lớn , chiều cao bằng \(\frac{2}{5}\) đáy lớn . Người ta trồng rau mảnh đất hình thang đó , trung bihf cứ 100 m2 thu được 150 kg rau . Hỏi trên cả mảnh đất đó , người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau ?

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

Câu 9:Tìm 2 giá trị của X sao cho :6,9 < X < 7,1

X=.............:X=.............

0
Câu 1.có 24 chai đựng dầu hỏa , mỗi chai chứa 0,75 l dầu.Mỗi lít dầu hỏa nặng 0,76 kg.Mỗi vỏ chai nặng 0,25kg. Hỏi 24 chai dựng dầu hoảcân nặng bao nhiêu kg ? A.18 kg B.13,68 kg C.20,4 kg D.19,68 kg Câu 2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:4,3 giờ - 212 phút=..........phút A.258 B.46 C.25,8 D.36 Câu 3.Giá trị của biểu thức:201,5 - 37,5 :2,5x 0,9...
Đọc tiếp

Câu 1.có 24 chai đựng dầu hỏa , mỗi chai chứa 0,75 l dầu.Mỗi lít dầu hỏa nặng 0,76 kg.Mỗi vỏ chai nặng 0,25kg. Hỏi 24 chai dựng dầu hoảcân nặng bao nhiêu kg ?

A.18 kg B.13,68 kg C.20,4 kg D.19,68 kg

Câu 2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:4,3 giờ - 212 phút=..........phút

A.258 B.46 C.25,8 D.36

Câu 3.Giá trị của biểu thức:201,5 - 37,5 :2,5x 0,9 là

A.187 B.184,9 C.188 D.59,04

Câu 4.Tìm x

a,8,75 x X + 1,25 x X = 20

.........................................

.........................................

.........................................

b,8\(\frac{1}{3}\) : y = 67,38 + 57,62

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

c,34,8 :y = 7,4 + 2,6

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

Câu 5.Tính giá trị biểu thức.

21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

Câu 6.

a,16 phút 23 giây + 23 phút 18 giây

.........................................................

.........................................................

.........................................................

.........................................................

b,54 giờ 20 phút - 17 giờ 7 phút

.........................................................

.........................................................

.........................................................

.........................................................

c,5 giòe 9 phút x 4

.........................................................

.........................................................

.........................................................

.........................................................

d,22 phút 12 giây :3

.........................................................

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Câu 7.tính bằng cách thuận tiện

12,4 x 71,53 + 27,47 x 12,4 +12,4

.........................................................

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Câu 8.Một người đi xe máy khởi hành từ 7 giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ 30 phút . Quãng đường AB dài 60 km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ?

Câu 9.Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút.Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15phút.Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B ?

1
Y
18 tháng 4 2019

1. D. 19,68 kg

2. B. 46 ph

3. C. 188

7. 12,4 x 71,53 + 12,4 x 27,47 + 12,4

= 12,4 . ( 71,53 + 27,47 + 1 )

= 12,4 . 100 = 1240

8.Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là :

\(8,5-7,5=1\) ( giờ )

Vận tốc trung bình của xe máy :

\(60:1=60\) ( km/h )

9. 10 giờ 45 phút = 10,75 giờ

15 phút = 0,25 giờ

+ Thời gian ô tô đi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là :

\(10,75-6-0,25=4,5\) ( giờ )

Quàng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài :

\(4,5\cdot48=216\) ( km )

27 tháng 2 2020

toan lớp 5 nha các bạn ko phải lớp 6 đâu ạ

27 tháng 2 2020

a) x+5,37=9,38

             x=9,38-5,37

             x=4,01

Vậy.........................

mai m giúp bạn nha bây giờ m bận r

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 kmCâu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lầnCâu 4. Hỗn số...
Đọc tiếp

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :

A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005

Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:

A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 km

Câu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?

A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lần

Câu 4. Hỗn số 3viết thành số thập phân là:

a. 3,90 b.3,09 c.3,9100 d. 3,109

Câu 5. Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800

Câu 6. Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là:

A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800%

Câu 7 . Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là:

A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3

Câu 8. 1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là:

A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ

1
12 tháng 7 2021

Câu 1: đề bị sai rồi

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 6: C

Câu 7: B

k giúp mình

làm ơn

22 tháng 11 2016

làm ơn giải giùm tui huhuuhu sáng mai ko có bài nộp là xong một đời học sinh

22 tháng 11 2016

Là D k mình nha mink chắc chắn đúng

PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các...
Đọc tiếp

PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

hơi khó hiểu nhưng mong các bạn hãy giúp mình

 

2
22 tháng 8 2018

Hỏi từng bài có thể sẽ có người giúp chứ hỏi cả đề thế này ko ai giúp đâu bạn à

6 tháng 3 2020

bạn gì ơi, rút kinh nghiệm lần sau nên thử làm bài trước, thấy câu nào khó thì mới hỏi. và kể cả khi hỏi, bạn nên tách các câu ra chứ đừng gộp vào, làm thế thì trả lời cũng hơi mệt mỏi đấy!

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 1.5: Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................ Câu 1.6: Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: .......... Câu 1.7: Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ........... Câu 1.8: Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ......... Câu 1.9: Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............ Câu 1.10: Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là ......... • a. 140 • b. 139 • c. 129 • d. 130 Câu 2.2: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng. • a. d chia hết cho 6 • b. d chia 6 dư 1 • c. d chia 6 dư 2 • d. d chia 6 dư 3 Câu 2.3: Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ........... • a. 4 • b. 3 • c. 1 • d. 2 Câu 2.4: Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là .......... • a. n3 - n • b. n(n + 1)(n + 2) • c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3 • d. n3 - n + 2 Câu 2.5: Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây. • a. 2 • b. 4 • c. 8 • d. 7 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........ Câu 3.2: Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời: n = .......... Câu 3.3: Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là ......... Câu 3.4: Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời: x = .......... Câu 3.5: Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......) Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 3.6: So sánh hai phân số: và ta được A .......... B Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.7: Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .......... Câu 3.8: Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. Câu 3.9: Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .......... Câu 3.10: Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. Trả lời: x = .......; y = ........

0
Câu 1:Một hình lập phương có cạnh là 0,56m. Vậy diện tích toàn phần của hình lập phương đó là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 2:Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,5dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng và hơn chiều cao là 1,5dm. Diện tích xung quanh của cái thùng là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 3:Một hình thang có số đo cạnh...
Đọc tiếp

Câu 1:
Một hình lập phương có cạnh là 0,56m. Vậy diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 2:
Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,5dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng và hơn chiều cao là 1,5dm. Diện tích xung quanh của cái thùng là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 3:
Một hình thang có số đo cạnh đáy bé kém cạnh đáy lớn là 5dm và kém 3 lần cạnh đáy lớn. Chiều cao của hình thang đó là 3,5dm. Vậy diện tích của hình thang đó là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 4:
Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao là 2,3dm, chiều dài là 3,2dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích toàn phần của hộp đó là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 5:
Trung bình cộng của các số có 3 chữ số mà mỗi số đó chia hết cho 2 là 

Câu 6:
Viết số thập phân lớn nhất có 5 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 33.
Trả lời: Số đó là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 7:
Lúc đầu số lít dầu ở can thứ nhất bằng 40% số dầu ở can thứ hai. Người ta đổ 3 lít dầu từ can thứ hai sang can thứ nhất thì số dầu ở hai can bằng nhau. Hỏi lúc đầu cả hai can có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Lúc đầu cả hai can có  lít dầu.

Câu 8:
Trong một phép trừ có hiệu là 2015. Biết rằng tổng của số trừ và số bị trừ gấp 7 lần số trừ. Tìm số bị trừ.
Trả lời: Số bị trừ là 

Câu 9:
Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên phải số đó thì ta được số mới lớn hơn số phải tìm là 18 147 đơn vị
Trả lời: Số tự nhiên đó là 

Câu 10:
Nếu xen vào giữa các chữ số của một số có hai chữ số chính số đó ta được số mới có bốn chữ số và gấp 99 lần số ban đầu. Tìm số đó?
Trả lời: Số phải tìm là 

3
23 tháng 2 2016

cau 1 56

cau 2 75

cau 3 14

cau 4 99

 cau 5 84,7

cau 6 98,5

cau 7 99

cau 8 3,768

cau 9 10000 

cau 10 76

24 tháng 2 2016

10:45

4455:45=9

k nhe