K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 4 2017

Câu D

CHÚC BẠN HỌC TỐT

16 tháng 4 2017

C/file save

30 tháng 6 2020

1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:

A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...

2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open

3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:

A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns

C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete

4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:

A. Chọn trang văn bản hướng nằm ngang B. Chọn trang văn bản hướng đứng

C. Chọn trang văn bản D. In văn bản

5. Khi chọn lệnh Table => Insert => Columns có tác dụng:

A. Chèn thêm cột B. Chèn thêm hàng C. Chèn thêm bảng D. Xóa cột

Chúc bạn học tốt!

#ngocha14092k7

9 tháng 1 2022

1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:

A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...

2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open

3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:

A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns

C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete

4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:

1) Sử dụng phím Delete để xóa từ PASCAL, em cần đặ con trỏ oạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ L. B. Ngay trước chữ S. C. Ngay trước từ PASCAL. D. Ngay cuối từ PASCAL. 2) Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh: A. Home \(\rightarrow\) Page Setup B. Insert \(\rightarrow\) Page Setup \(\rightarrow\) Margin C. Page Layout...
Đọc tiếp

1) Sử dụng phím Delete để xóa từ PASCAL, em cần đặ con trỏ oạn thảo ở đâu?

A. Ngay trước chữ L. B. Ngay trước chữ S.

C. Ngay trước từ PASCAL. D. Ngay cuối từ PASCAL.

2) Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh:

A. Home \(\rightarrow\) Page Setup B. Insert \(\rightarrow\) Page Setup \(\rightarrow\) Margin

C. Page Layout \(\rightarrow\) Page Setup D. Page Layout \(\rightarrow\) Print

3) Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông chữ. B. Kiểu chữ.

C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba phương án đều đúng.

4) Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:

A. Dải lệnh. B. Vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo.

C. Lệnh và nhóm lệnh. D. Cả A, B, C đều đúng

5) Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:

A. Khoảng cánh giữa các dòng trong đoạn văn . B. Chọn đoạn văn bản.

C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn. D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.

6) Giả sử ta có cụm từ "Tin học", để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:

A. Dùng phím tắt Ctrl + I. B. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó.

C. Chọn toàn bộ cụm từ đó. D. Chọn từ cuối cùng.

3
11 tháng 5 2018

1)C

2)C

3.d

4.d

5.b

6.c

20 tháng 6 2018

1.C 2.C 3.D 4.D

5.B 6.C

18 tháng 3 2018

- Trình bày các cách khởi động World.

Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng W của Word trên màn hình nền. Cách 2: Nháy đúp chuột Start, trỏ chuột vào All program và chon Microsoft Word.

18 tháng 3 2018

Các bn ơi, giúp mik vs nhé! Chuẩn bị mik kiểm tra 1 tiết òi

18 tháng 3 2018

Đánh dấu vào các lựa chọn đúng trong các câu sau đây

- Để mở một văn bản đã lưu trên máy tính em dùng nút lệnh:

A. Save

B. New

C. Open

D. Copy

- Để lưu văn bản trên máy tính em sử dụng nút lệnh:

A. Save

B. New

C. Open

D. Copy

- Để mở văn bản mới em sử dụng nút lệnh:

A. Save

B. New

C. Open

D. Copy

5 tháng 5 2019

-Để mở văn bản đã lưu trên máy tính:

C.Open

-Để lưu văn bản trên máy tính em cần:

A.Saven

-Dể mở một văn bản mới em cần:

B.New

Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh Open.( Sai phải ko hả bn, câu này mk đoán...)

Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh Save.

Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh Open.

16 tháng 3 2017

Để mở văn bản đã lưu trên máy tính,em sử dụng nút lệnh Open

Để lưu văn bản trên máy tính,em sử dụng nút lệnh Save

Để mở văn bản mới em sử dụng nút lệnh New

24 tháng 12 2016

A

 

24 tháng 12 2016

lộn. B

 

2 tháng 9 2016
1.77. Một Megabyte bằng bao nhiêu byte?

A.   Khoảng 100 byte;

B.   Khoảng 1000 byte;

C.   Khoảng 1 triệu byte;

D.   Khoảng 1 tỉ byte;

1.79. 1 MB là:

A.   Toàn bộ dung lượng bộ nhớ trong (RAM) của máy tính;

B.   1 tỉ byte ;

C.   1024 KB ;

D.   1 nghìn byte ;

1.80. Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?

A.   24MB;

B.   2400KB;

C.   24 GB;

D.   240 MB;

1.84. Em hiểu thế nào là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng? Hãy kể tên một vài phần mềm mà em biết?

 Phần mềm hệ thống : Là các chương trình tổ chức việc quản lý, điều phối các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động nhịp nhàng và chính xác.
Phần mềm ứng dụng: Là chương trình đáp ứng những yêu cầu, ứng dụng cụ thể.
Ví dụ : - Phần mềm hệ thống : MS dos, windows 98, windows XP ...
- Phần mềm ứng dụng : Phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm đồ họa...

 

.

 

 

1.77. Một Megabyte bằng bao nhiêu byte?

A.   Khoảng 100 byte;

B.   Khoảng 1000 byte;

C.   Khoảng 1 triệu byte;

D.   Khoảng 1 tỉ byte;

1.79. 1 MB là:

A.   Toàn bộ dung lượng bộ nhớ trong (RAM) của máy tính;

B.   1 tỉ byte ;

C.   1024 KB ;

D.   1 nghìn byte ;

1.80. Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?

A.   24MB;

B.   2400KB;

C.   24 GB;

D.   240 MB;

1.84. Em hiểu thế nào là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng? Hãy kể tên một vài phần mềm mà em biết?

=? bik làm mà lười lm

1.87. Bộ xử lý của máy tính hiện đại thực hiện bao nhiêu lệnh trong một giây?

A.   Một lệnh duy nhất;

B.   100 lệnh;

C.   1000 lệnh;

D.   Hàng triệu lệnh.

 

12 tháng 4 2018

Các bước thực hiện Copy văn bản :

B1: Chọn văn bản cần sao chép

B2: Nháy Nút Copy ( ctrl +C )

B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép

B4: Nháy nút Pasti

Các bước thực hiện di chuyển văn bản :

B1: Chọn văn bản cần di chuyển

B2: Nháy Nút Cut ( ctrl +X )

B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển

B4: Nháy nút Pasti

Câu 1: Con người sử dụng máy vi tính để: A. Xử lý thông tin B. Tiếp nhận thông tin C. Trao đổi thông tin D. Câu A, B, C đều đúng Câu 2: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm: A. Hệ nhị phân B. Hệ thập phân C. Hệ thập lục phân D. Hệ nhất nguyên Câu 3: Ba chức năng được...
Đọc tiếp

Câu 1: Con người sử dụng máy vi tính để:
A. Xử lý thông tin B. Tiếp nhận thông tin
C. Trao đổi thông tin D. Câu A, B, C đều đúng

Câu 2: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm:
A. Hệ nhị phân B. Hệ thập phân
C. Hệ thập lục phân D. Hệ nhất nguyên

Câu 3: Ba chức năng được cung cấp từ hệ điều hành là gì? (Chọn ba đáp án.)

A.Chạy các ứng dụng.

B.Sử dụng các ổ cứng ngoài.

C.Sử dụng chuột và bàn phím.

D.Duyệt các trang web

Câu 4: Bộ nhớ RAM dùng để?
A. Điều khiển các hoạt động của máy tính
B. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy
C. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
D. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng

Câu 5: Cấu tạo của một hệ thống máy tính gồm ?
A. Phần cứng và phần mềm
B. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột
C. CPU, đĩa từ, bộ nhớ
D. CPU, màn hình, máy in

Câu 6: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím :
A. Ctrl – Tab B. Alt – Tab C. Ctrl – Shift D. Shift – Tab

Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào có tên dưới đây chứa các Thư mục hay tập tin vừa bị xóa (Chưa xóa hẳn):
A. My Network Places B. Recycle Bin
C. My Documents D. My Computer

Câu 8. Đây không phải là tên một hệ điều hành:

a. Windows b. Linux c. Mambo d. Apple

Câu 9. ROM là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

a. Storage of Memory

b. Resources of Memory

c. Random Output Measure

d. Read Only Memory

Câu 10. Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính?

a. ROM – BIOS RAM

b. CPU Power

4
3 tháng 3 2020

Câu 1: Con người sử dụng máy vi tính để:
A. Xử lý thông tin B. Tiếp nhận thông tin
C. Trao đổi thông tin D. Câu A, B, C đều đúng

Câu 2: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm:
A. Hệ nhị phân B. Hệ thập phân
C. Hệ thập lục phân D. Hệ nhất nguyên

Câu 3: Ba chức năng được cung cấp từ hệ điều hành là gì? (Chọn ba đáp án.)

A.Chạy các ứng dụng.

B.Sử dụng các ổ cứng ngoài.

C.Sử dụng chuột và bàn phím.

D.Duyệt các trang web

Câu 4: Bộ nhớ RAM dùng để?
A. Điều khiển các hoạt động của máy tính
B. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy
C. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
D. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng

Câu 5: Cấu tạo của một hệ thống máy tính gồm ?
A. Phần cứng và phần mềm
B. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột
C. CPU, đĩa từ, bộ nhớ
D. CPU, màn hình, máy in

Câu 6: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím :
A. Ctrl – Tab B. Alt – Tab C. Ctrl – Shift D. Shift – Tab

Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào có tên dưới đây chứa các Thư mục hay tập tin vừa bị xóa (Chưa xóa hẳn):
A. My Network Places B. Recycle Bin
C. My Documents D. My Computer

Câu 8. Đây không phải là tên một hệ điều hành:

A. Windows B. Linux C. Mambo D. Apple

Câu 9. ROM là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

A. Storage of Memory

B. Resources of Memory

C. Random Output Measure

D. Read Only Memory

Câu 10. Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính?

A. ROM – BIOS RAM

B. CPU Power

4 tháng 3 2020

Câu 2 : A. nhị phân bạn nhé

Máy tính xử lý thông tin dưới dạng dãy bit bao gồm 1 và 0