Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:
A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...
2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open
3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:
A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns
C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete
4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:
A. Chọn trang văn bản hướng nằm ngang B. Chọn trang văn bản hướng đứng
C. Chọn trang văn bản D. In văn bản
5. Khi chọn lệnh Table => Insert => Columns có tác dụng:
A. Chèn thêm cột B. Chèn thêm hàng C. Chèn thêm bảng D. Xóa cột
Chúc bạn học tốt!
#ngocha14092k7
1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:
A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...
2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open
3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:
A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns
C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete
4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:
- Trình bày các cách khởi động World.
Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng W của Word trên màn hình nền. Cách 2: Nháy đúp chuột Start, trỏ chuột vào All program và chon Microsoft Word.
Đánh dấu vào các lựa chọn đúng trong các câu sau đây
- Để mở một văn bản đã lưu trên máy tính em dùng nút lệnh:
A. Save
B. New
C. Open
D. Copy
- Để lưu văn bản trên máy tính em sử dụng nút lệnh:
A. Save
B. New
C. Open
D. Copy
- Để mở văn bản mới em sử dụng nút lệnh:
A. Save
B. New
C. Open
D. Copy
-Để mở văn bản đã lưu trên máy tính:
C.Open
-Để lưu văn bản trên máy tính em cần:
A.Saven
-Dể mở một văn bản mới em cần:
B.New
Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh Open.( Sai phải ko hả bn, câu này mk đoán...)
Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh Save.
Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh Open.
Để mở văn bản đã lưu trên máy tính,em sử dụng nút lệnh Open
Để lưu văn bản trên máy tính,em sử dụng nút lệnh Save
Để mở văn bản mới em sử dụng nút lệnh New
A. Khoảng 100 byte;
B. Khoảng 1000 byte;
C. Khoảng 1 triệu byte;
D. Khoảng 1 tỉ byte;
1.79. 1 MB là:
A. Toàn bộ dung lượng bộ nhớ trong (RAM) của máy tính;
B. 1 tỉ byte ;
C. 1024 KB ;
D. 1 nghìn byte ;
1.80. Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 24MB;
B. 2400KB;
C. 24 GB;
D. 240 MB;
1.84. Em hiểu thế nào là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng? Hãy kể tên một vài phần mềm mà em biết?
Phần mềm hệ thống : Là các chương trình tổ chức việc quản lý, điều phối các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động nhịp nhàng và chính xác.
Phần mềm ứng dụng: Là chương trình đáp ứng những yêu cầu, ứng dụng cụ thể.
Ví dụ : - Phần mềm hệ thống : MS dos, windows 98, windows XP ...
- Phần mềm ứng dụng : Phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm đồ họa...
.
1.77. Một Megabyte bằng bao nhiêu byte?
A. Khoảng 100 byte;
B. Khoảng 1000 byte;
C. Khoảng 1 triệu byte;
D. Khoảng 1 tỉ byte;
1.79. 1 MB là:
A. Toàn bộ dung lượng bộ nhớ trong (RAM) của máy tính;
B. 1 tỉ byte ;
C. 1024 KB ;
D. 1 nghìn byte ;
1.80. Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 24MB;
B. 2400KB;
C. 24 GB;
D. 240 MB;
1.84. Em hiểu thế nào là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng? Hãy kể tên một vài phần mềm mà em biết?
=? bik làm mà lười lm
1.87. Bộ xử lý của máy tính hiện đại thực hiện bao nhiêu lệnh trong một giây?
A. Một lệnh duy nhất;
B. 100 lệnh;
C. 1000 lệnh;
D. Hàng triệu lệnh.
Các bước thực hiện Copy văn bản :
B1: Chọn văn bản cần sao chép
B2: Nháy Nút Copy ( ctrl +C )
B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép
B4: Nháy nút Pasti
Các bước thực hiện di chuyển văn bản :
B1: Chọn văn bản cần di chuyển
B2: Nháy Nút Cut ( ctrl +X )
B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển
B4: Nháy nút Pasti
Câu 1: Con người sử dụng máy vi tính để:
A. Xử lý thông tin B. Tiếp nhận thông tin
C. Trao đổi thông tin D. Câu A, B, C đều đúng
Câu 2: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm:
A. Hệ nhị phân B. Hệ thập phân
C. Hệ thập lục phân D. Hệ nhất nguyên
Câu 3: Ba chức năng được cung cấp từ hệ điều hành là gì? (Chọn ba đáp án.)
A.Chạy các ứng dụng.
B.Sử dụng các ổ cứng ngoài.
C.Sử dụng chuột và bàn phím.
D.Duyệt các trang web
Câu 4: Bộ nhớ RAM dùng để?
A. Điều khiển các hoạt động của máy tính
B. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy
C. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
D. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng
Câu 5: Cấu tạo của một hệ thống máy tính gồm ?
A. Phần cứng và phần mềm
B. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột
C. CPU, đĩa từ, bộ nhớ
D. CPU, màn hình, máy in
Câu 6: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím :
A. Ctrl – Tab B. Alt – Tab C. Ctrl – Shift D. Shift – Tab
Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào có tên dưới đây chứa các Thư mục hay tập tin vừa bị xóa (Chưa xóa hẳn):
A. My Network Places B. Recycle Bin
C. My Documents D. My Computer
Câu 8. Đây không phải là tên một hệ điều hành:
A. Windows B. Linux C. Mambo D. Apple
Câu 9. ROM là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Storage of Memory
B. Resources of Memory
C. Random Output Measure
D. Read Only Memory
Câu 10. Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính?
A. ROM – BIOS RAM
B. CPU Power
Đáp án C