Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ nCaO = 11,2 : 56 = 02 mol
ptpư ; CaCO3 -----> CaO + CO2
1mol 1mol 1mol
x mol? 0,2 mol
thep ptpư ta thấy số mol CaCO3 cần dùng là
0,2x 1 : 1 = 0,2 mol
b/ câu b câu hỏi giống a tương tự Đáp số 0.125 mol
c/ theo ptpư trên thì nCaCO3 = nCO2
=> nCO2 = 3.5 mol => VCO2=3.5x22,4=78.4l
d/ ta có nCO2 = 13.44/22.4 =0.6 mol
ptpư : nCaCO3 = nCaO= n CO2 = 0.6
=> mCaCO3 = 0.6x100 = 60g ( tham gia )
mCaO = 0.6x56 =33.6 (tạo thành )
PTHH: \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
Ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=0,02\left(mol\right)\\n_{Fe}=0,03\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,03\cdot56=1,68\left(g\right)\\V_{O_2}=0,02\cdot22,4=0,448\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
a, PT: \(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
b, 44,8 m3 = 44800 (l)
\(\Rightarrow n_{SO_2}=\frac{44800}{22,4}=2000\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeS_2}=\frac{1}{2}n_{SO_2}=1000\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{FeS_2}=1000.120=120000\left(g\right)=120\left(kg\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
a, 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 (1)
b, Đổi 44,8m3 = 44800 lít
Số mol của SO2 là : n\(SO_2\) = \(\frac{44800}{22,4}=2000mol\)
Theo (1) n\(FeS_2\) = \(\frac{1}{2}\) n\(SO_2\)= \(\frac{2000}{2}=1000mol\)
Khối lượng FeS2 cần dùng để điều chế 44,8m3 SO2 là :
mFeS2 = 1000 . 120 = 120000 g = 120kg
Bài 4. 2\(KMnO_4\) ---> \(K_2MnO_4\) + \(MnO_2\) + \(O_2\) (Lập và cân bằng phương trình)
0,6 mol 0,3 mol 0,3 mol 0,3 mol
a. + Số mol của \(O_2\)
\(n_{O_2}\) = \(\dfrac{V}{22,4}\) = \(\dfrac{6,72}{22,4}\) = 0,3 (mol)
+ Khối lượng của \(KMnO_4\) (thuốc tím) cần dùng:
\(m_{KMnO_4}\) = n . M = 0,6 . 158 = 94,8 (g)
b. 2\(KClO_3\) ---> 2\(KCl\) + 3\(O_2\) (Lập và cân bằng phương trình)
0,2 mol 0,2 mol 0,3 mol
Số g \(KClO_3\) dùng để điều chế:
\(m_{KClO_3}\) = n . M = 0,2 . 122,5 = 24,5 (g)
c. 2Cu + \(O_2\) ---> 2\(CuO\) (Lập và cân bằng phương trình)
0,6 mol 0,3 mol 0,6 mol
Số g của CuO sau phản ứng thu được:
\(m_{CuO}\) = n . M = 0,6 . 80 = 48 (g)
________________________________________
Bài 4 trước nha bạn, có gì sai thì nhắn mình :))
Bài 5. CuO + \(H_2\) ---> Cu + \(H_2O\) (Lập và cân bằng phương trình)
0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
a. + Số mol của CuO:
\(n_{CuO}\) = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{16}{80}\) = 0,2 (mol)
+ Thể tích của \(H_2\)
\(V_{H_2}\) = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)
b. Khối lượng Cu sau phản ứng:
\(m_{Cu}\) = n . M = 0,2 . 64 = 12,8 (g)
______________________________
Bài 5 nha, sai thì nhắn mình :))
\(PTHH:2KMnO_4\rightarrow^{\left(t^o\right)}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{O_2}=2,24:22,4=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{KMnO_4}=0,1:1.2=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{KMnO_4}=0,2.158=31,6\left(g\right)\)
tham khảo
nO2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol)
PTHH: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Theo phương trình và theo đề bài: nKMnO4 = 2nO2
⇒ n KMnO4 = 0,1.2 = 0,2 (mol)
Khối lượng thuốc tím cần dùng: m KMnO4 = 0,2.158 = 31,6(g)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,64}{232}=0,02mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
0,06 0,04 0,02 ( mol )
\(m_{Fe}=n_{Fe}.M_{Fe}=0,06.56=3,36g\)
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,04.22,4=0,896l\)
nCu = 6.4/64 = 0.1 (mol)
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
______0.1____0.1
VH2 = 0.1*22.4 = 2.24 (l)
nCu=\(\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(2Cu+O_2->2CuO\left(1\right)\)
Theo (1): n\(O_2\)=\(\dfrac{1}{2}.n_{Cu}=\dfrac{1}{2}.0,1=0,05\left(mol\right)\)
=> V\(O_{2\left(đktc\right)}\)=\(0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)