K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 7 NĂM HOAC 2021- 2022

Câu 1. Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là

Câu 2. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

Câu 3. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

Câu 4.  Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

Câu 5. Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:

Câu 6. Tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân  do

Câu 8. Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

Câu 9. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

Câu 10. Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?

 Câu 11. Thảm thực vật nào môi trường nhiệt đới gió mùa?

 Câu 12. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

 Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:

Câu 14. Kể tên các kiểu môi trường đới ôn hòa:

Câu 15. Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là:

Câu 16. Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?

Câu 17. Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà:

Câu 18.  nguvên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hoà?

Câu 19. Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm

Câu 20. Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm

Câu 21. Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?

Câu 22. Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là

Câu 23. Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường:

Câu 24. Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là

Câu 25. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của

Câu 26.  Loài động vật nào  sống ở đới lạnh?

Câu 27. “Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc” là do

Câu 28. Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã

Câu 29. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?

Câu 30. Phần lớn các hoang mạc nằm

Câu 31. Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng

 Câu 32. Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?

Câu 33. Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là

Câu 34. Diện tích các hoang mạc có xu hướng

 Câu 35. Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh là

Câu 36. Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc

Câu 37. Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí của đới khí hậu nào?

Câu 38. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là

Câu 39. Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là

Câu 40.  Đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh?

Câu 41. Là học sinh em làm gì góp phần bảo vệ môi trường?

Câu 42. Cho biết vị trí môi trường nhiệt đới gió mùa?

Câu 43. Đặc điểm khí hậu môi trường hoang mạc?

Câu 44. Nêu vị trí môi trường nhiệt đới?

1
30 tháng 10 2021

Giúp tui nhanh nha , mai tui nộp đề rồi :((

30 tháng 10 2021

bạn lên gg mà hỏi, nhiều quá trả lời ko nổi đâu

Câu: 30 Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?A. Môi trường xích đạo ẩm.B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.C. Môi trường nhiệt đới.D. Môi trường ôn đới.Câu: 31 Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.B. Đất ngập úng, glây hóaC. Đất bị nhiễm phèn nặng.D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.Câu: 32 Chế độ nước của sông ngòi khí...
Đọc tiếp

Câu: 30 Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu: 31 Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu: 32 Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu: 33 Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu: 34 Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)
Câu: 35 Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu: 36 Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. Xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan
-Giúp mình với mình đang vội.

2
2 tháng 11 2021

Câu: 30 Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu: 31 Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu: 32 Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu: 33 Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu: 34 Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)
Câu: 35 Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu: 36 Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. Xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan

3 tháng 11 2021

30.b   31.d  32.a  33.b  34.d  35.d  36.b

 

2 tháng 10 2016

1. dân số thế giới là 6,777 tỉ người (năm 2009) .

dân số tăng nhanh dẫn đến :

- Hậu quả: tạo sức ép đối với việc làm, phúc lợi xã hội, môi trường, kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội…
- Biện pháp: thực hiện chính sách dân số và phát triển kinh tế xã hội để hạ thấp tỉ lệ gia tăng dân số.

2.Mật độ dân số là số dân ở 1 đơn vị lãnh thổ nhất định và trong 1 thời điểm nhất định .

  dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều :

- Tập trung ở đồng bằng và ven biển vì 2 nơi này có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển 

- thưa thớt ở miền núi , cao nguyên , vùng có khí hậu khắc nghiệt vì khó khăn , ko có điều kiện phát triển .

3.Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ 5°B đến 5°N.

  đặc điểm :

  - Có khí hậu nóng ẩm quanh năm (quanh năm nóng trên 25°c, mưa từ 1.500 — 2.000mm). - Có rừng rậm xanh quanh năm phát triển ở khắp nơi (rừng rậm rạp, nhiều tầng; tập trung nhiều loài cây, chim, thú trên thế giới).

4 . Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng từ vĩ tuyến 5° đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.

  đặc điểm :

- Nóng quanh năm (trên 20°C) và có hai thời kì nhiệt độ tăng cao trong năm khi Mặt Trời đi qua đỉnh đầu. - Có một thời kì khô hạn; càng gần chí tuyến càng kéo dài từ 3 - 9 tháng (hoặc mưa tập trung vào một mùa); càng gần chí tuyến mùa mưa càng ngắn dần và lượng mưa từ 500 - 1.500mm.

Diện tích xavan và nửa hoang mạc ở vùng nhiệt đới đang ngày càng mở rộng là do phá rừng hoặc phá xavan đế làm rẫy và lấy gỗ củi khiến cho đất bị bạc màu, chỉ còn cỏ tranh mới có thế mọc lên được ở đó.

5 . Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa:

- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.

- Thời tiết diễn biến thất thường.

Việt Nam nằm trong môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa .

6.Đới nóng là nơi có làng sóng di dân lớn do nhiều nguyên nhân khác nhau : Do thiên tai chiến tranh kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm,...
Di dân có tổ chức kế hoạch khai wang lại đồn điền trồng cây nông nghiệp xuất khẩu nhầm xuất khẩu khinh tế xã hội ở vùng núi vùng ven biển
Cần sử dụng biện pháp di dân có tổ chức kế hoạch giải quyết sức ép di dân sẽ nâng cao đời sốn king tế xã hội.

 

31 tháng 10 2021

HELP

12 tháng 11 2016

Các môi trường ở đới nóng là:

- Môi trường Xích đạo ẩm

- Môi trường nhiệt đới

- Môi trường nhiệt đới gió mùa

- Môi trường hoang mạc

Đặc điểm của đới nóng

- Vị trí: Khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam

- Chiếm 1 phần lớn diện tích đất nổi trên thế giới

- Thế giới động, thực vật phong phú, đa dạng

- Nơi tập trung đông dân cư, đặc biệt là các nước đang phát triển

Đặc điểm của môi trường Xích đạo ẩm:

- Nóng, ẩm quanh năm

- Chênh lệch nhiệt độ các tháng rất nhỏ, nhưng chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lại hơn 10oC

- Lượng mưa trung bình từ 1500mm đến 2500mm

- Độ ẩm cao, trung bình 80%

- Rừng cây phát triển rậm rạp

- Cây xanh tốt quanh năm, mọc thành nhiều tàng, cao 40-50m

- Trong rừng có các loại dây leo thân gỗ; ở vùng cửa sông, ven biển lầy bùn có rừng ngập mặn

Đặc điểm của nhiệt đới:

- Vị trí: Khoảng từ vĩ tuyến 5oC đến chí tuyến ở 2 bán cầu

- Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20oC

- Lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến 1500mm

- Nhiệt độ cao quanh năm, có một thời kì khô hạn.

- Càng gần chí tuyến, thời kì khô hạn càng dài, biên độ nhiệt càng lớn

- Thiên nhiên thay đổi theo mùa.

+ Mùa mưa, cây cối tốt tươi, chim thú linh hoạt

+ Mùa khô, cây cối héo úa, vàng, các con thú đi tìm những nơi có nước; lượng nước sông giảm, lòng sông thu hẹp

- Thảm thực vật thay đổi dần về 2 chí tuyến: rừng thưa chuyển đồng cỏ nhiệt đới (xavan) và cuối cùng là nủa hoang mạc

Đặc điểm của nhiệt đới gió mùa:

- Vị trí: Ở Đông Nam Á và Nam Á

- Mùa hạ: gió từ Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương thổi vào mang theo không khí mát mẻ, mưa nhiều

- Mùa đông: gió từ lục địa châu Á thổi ra mang theo không khí lạnh và khô

- Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC

- Biên độ nhiệt trung bình năm khoảng 8oC

- Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm, thay đổi tuỳ thuộc vào gần hay xa biển, vào sườn núi dón gió hay khuất gió

- Khí hậu thay đổi thất thường

- Thời tiết lượng mưa thay đổi theo mùa

- Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa:

- Một số cảnh quanh thiên nhiên:

+ Rừng có nhiều tầng

+ Đồng cỏ nhiệt đới

+ Rừng ngập mặn

-Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú

- Môi trường thuận lợi để trồng cây lương thực, cây công nghiệp

 

 

-

 

30 tháng 9 2019

1+1=2

19 tháng 12 2016

Câu2 Địa hình tương đối đơn giản,có thể coi toàn bộ châu lục là một khối cao nguyên lớn.Đồng bằng thấp tập trung ở ven biển ,ít núi.

Châu phi có khí hậu nóng,khô nhất thế giới vì phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai chí tuyến có nhiệt độ cao và lục địa hình khối,kích thước lớn,bờ biển ít bị cắt sẻ nên ảnh hưởng của biển ko sâu vào đất liền đồng thời được bao bọc bởi các dãy núi cao đồ sộ ngăn cản hơi nước từ biển thổi vào.

19 tháng 12 2016

Câu3 ô nhiễm ko khí

Nguyên nhân Do khí thải từ các hoạt động công nghiệp,giao thông,chất đốt sinh hoạt,bão cát,cháy rừng .Hậu quả Mưa a xít ảnh hưởng đến sản xuất nông lâm nghiệp,hiệu ứng nhà kính làm khí hậu toàn cầu biến đổi,băng ở 2 cực tan chảy ,mực nước đại dương dâng cao

help me Câu 1: Sự thay đổi cảnh sắc thiên nhiên theo bốn mùa là nét độc đáp của môi trường: a. Nhiệt đới gió mùab. Xích đạo ẩmc. Đới nóngd. Đới ôn hòaCâu 2: Kể tên các kiểu môi trường ở đới ôn hòa a. Môi trường ôn đới hải dường, môi trường ôn đới lục địa, môi trường hoangmạc.b. Môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường ĐịaTrung Hải.c. Môi trường ôn đới hải...
Đọc tiếp

help me 

Câu 1: Sự thay đổi cảnh sắc thiên nhiên theo bốn mùa là nét độc đáp của môi

trường:

a. Nhiệt đới gió mùa

b. Xích đạo ẩm

c. Đới nóng

d. Đới ôn hòa

Câu 2: Kể tên các kiểu môi trường ở đới ôn hòa

a. Môi trường ôn đới hải dường, môi trường ôn đới lục địa, môi trường hoang

mạc.

b. Môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường Địa

Trung Hải.

c. Môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường Địa

Trung Hải, môi trường hoang mạc.

d. Môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường Địa

Trung Hải, môi trường hoang mạc ôn đới.

Câu 3: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh

lắm. Đây là khí hậu thuộc kiểu môi trường:

a. Ôn đới hải dương.

b. Ôn đới lục địa.

c. Địa Trung Hải.

d. Hoang mạc ôn đới.

Câu 4: Mùa đông lạnh có tuyết rơi; mùa hạ nóng, mưa ít, mưa vào mùa hạ. Đây

là khí hậu thuộc kiểu môi trường:

a. Ôn đới hải dương.

b. Ôn đới lục địa.

c. Địa Trung Hải.

d. Hoang mạc ôn đới.

Câu 5: Mùa hạ nóng và khô; mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu – đông. Đây

là khí hậu thuộc kiểu môi trường:

a. Ôn đới hải dương.

b. Ôn đới lục địa.

c. Địa Trung Hải.

d. Hoang mạc ôn đới.Câu 6: Theo chiều từ Nam lên Bắc, các thảm thực vật đới ôn hòa lần lượt là:

a. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cây bụi.

b. Rừng cây bụi, rừng hỗn giao, rừng lá kim.

c. Thảo nguyên, rừng lá kim, rừng hỗn giao.

d. Thảo nguyên và rừng cây bụi gai, rừng hỗn giao, rừng lá kim.

3
21 tháng 10 2021

1b

2d

3a

nếu sai cho mình xin lỗi ạ!

 

21 tháng 10 2021

Câu 1: Sự thay đổi cảnh sắc thiên nhiên theo bốn mùa là nét độc đáp của môi

trường:

a. Nhiệt đới gió mùa

b. Xích đạo ẩm

c. Đới nóng

d. Đới ôn hòa

Câu 2: Kể tên các kiểu môi trường ở đới ôn hòa

a. Môi trường ôn đới hải dường, môi trường ôn đới lục địa, môi trường hoang

mạc.

b. Môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường Địa

Trung Hải.

c. Môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường Địa

Trung Hải, môi trường hoang mạc.

d. Môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường Địa

Trung Hải, môi trường hoang mạc ôn đới.

Câu 3: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh

lắm. Đây là khí hậu thuộc kiểu môi trường:

a. Ôn đới hải dương.

b. Ôn đới lục địa.

c. Địa Trung Hải.

d. Hoang mạc ôn đới.

Câu 4: Mùa đông lạnh có tuyết rơi; mùa hạ nóng, mưa ít, mưa vào mùa hạ. Đây

là khí hậu thuộc kiểu môi trường:

a. Ôn đới hải dương.

b. Ôn đới lục địa.

c. Địa Trung Hải.

d. Hoang mạc ôn đới.

Câu 5: Mùa hạ nóng và khô; mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu – đông. Đây

là khí hậu thuộc kiểu môi trường:

a. Ôn đới hải dương.

b. Ôn đới lục địa.

c. Địa Trung Hải.

d. Hoang mạc ôn đới.

Câu 6: Theo chiều từ Nam lên Bắc, các thảm thực vật đới ôn hòa lần lượt là:

a. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cây bụi.

b. Rừng cây bụi, rừng hỗn giao, rừng lá kim.

c. Thảo nguyên, rừng lá kim, rừng hỗn giao.

d. Thảo nguyên và rừng cây bụi gai, rừng hỗn giao, rừng lá kim

Câu 11:Chọn ý đúng trong các câu sau : 1.Từ 5 0 B đến 5 0 N là phạm vi phân bố của môi trường nhiệt đới 2. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là rừng rậm xanh quanh năm. 3. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực Nam Á, Đông Á 4. Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là môi trường ôn đới hải dương 5. Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là...
Đọc tiếp

Câu 11:

Chọn ý đúng trong các câu sau : 

1.Từ 5 0 B đến 5 0 N là phạm vi phân bố của môi trường nhiệt đới 

2. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là rừng rậm xanh quanh năm. 

3. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực Nam Á, Đông Á 

4. Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là môi trường ôn đới hải dương 

5. Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường ôn đới hải dương. 

6. Phần lớn các hoang mạc nằm Châu Âu và nằm sâu trong nội địa. 

7. Các hoang mạc thuộc đới ôn hoà có diện tích nhỏ hơn các hoang mạc thuộc đới nóng. 

8. Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là vô cùng khắc nghiệt.

0
Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?A. Nam Á, Đông ÁB. Tây Nam Á, Nam Á.C. Bắc Á, Tây Phi.D. Nam Á, Đông Nam ÁCâu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa làA. Đông BắcB. Tây Nam.C. Đông Nam.D. Tây Bắc.Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.D. Châu Á,...
Đọc tiếp

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Á

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Tây Phi.

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

A. Đông Bắc

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là

A. Gia tăng dân số

B. Gia tăng tự nhiên.

C. Gia tăng cơ giới.

D. Biến động dân số.

Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới xích đạo.

B. đới nóng.

C. đới lạnh.

D. đới ôn hòa.

Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van

D. Rừng ngập mặn

Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 13: Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. công nghiệp.

B. nông – lâm-ngư nghiệp.

C. dịch vụ.

D. du lịch.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?

A. Công nghiệp và dịch vụ.

B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.

D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

2
23 tháng 11 2021

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Á

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Tây Phi.

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

A. Đông Bắc

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là

A. Gia tăng dân số

B. Gia tăng tự nhiên.

C. Gia tăng cơ giới.

D. Biến động dân số.

Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới xích đạo.

B. đới nóng.

C. đới lạnh.

D. đới ôn hòa.

Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van

D. Rừng ngập mặn

Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 13: Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. công nghiệp.

B. nông – lâm-ngư nghiệp.

C. dịch vụ.

D. du lịch.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?

A. Công nghiệp và dịch vụ.

B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.

D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

23 tháng 11 2021

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Á

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Tây Phi.

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

A. Đông Bắc

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là

A. Gia tăng dân số

B. Gia tăng tự nhiên.

C. Gia tăng cơ giới.

D. Biến động dân số.

Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới xích đạo.

B. đới nóng.

C. đới lạnh.

D. đới ôn hòa.

Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van

D. Rừng ngập mặn

Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 13: Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. công nghiệp.

B. nông – lâm-ngư nghiệp.

C. dịch vụ.

D. du lịch.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?

A. Công nghiệp và dịch vụ.

B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.

D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

C *chắc v*

6 tháng 11 2021

B