Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xin chào em nhé!
6. The students (not have) _______will not have_________ lessons next week
7. (you/ finish) ________Have you finished________ writing the letter yet, Nam?
8. What (you/do) _____are you doing___________ with that ladder, Ba?
- I (climb) ______am climbing__________ up that tree to pick up some fruit.
9. Loan (get) _____got___________ up very early yesterday morning to review her lessons.
10. How long have you learnt?
Chúc em học vui vẻ nha!
1. went
2. moves
3. He is not big enough to carry everything.
4. My uncle won some money. He is going to buy a new car.
1 went
2 moves
3 he isn''t big enough to carry everything
4 : My uncle is going to buy a car
V. Writing (2.0ms) Do as directed in parentheses
1. Mrs Trang (go)….................went. ……….to work by bus yesterday. (Chia động từ đúng thì)
2. The moon (move) ….........moves..................around the Earth. (Chia động từ đúng thì)
3. He is not big. He can’t carry everything.(Nối câu dùng enough ….. to)
=> ………………………………He is not big enough to carry everything……………………………………………………………
4. My uncle won some money. (buy a new car) (Viết câu với từ gợi ý dùng be going to)
=> ………………………My uncle is going to buy a new car……………………………………..…………………………..
1. She /have / to do/homework/everyday
=> She has to do her homework everyday.
2. It / rain/ all day and night/ so/they/not go / the beach
=> It rained all day and night so they didn't go to the beach.
3. Bao/spend/free time/doing volunteer work
=> Bao spends his free time doing volunteer work.
4. Nam/hate/play/video games
=> Nam hates playing video games.
5. The doctor/ask/him/take a rest/ and not do/heavy work
=> The doctor asks him to take a rest and not to do heavy work.
6. Bao / not works/hard/so/fail/the exam
=> Bao didn't worked hard so he failed the exam.
7. The shops/be closed/so/Mrs.Brown/not get/milk
=> The shops were closed so Mrs.Brown didn't get the milk.
8. My friend/be always/ get bad marks/because/play/computer games
=> My friend is always gets bad marks because he plays computer games.
có cả giải thích nhe
1 Would go Căn cứ vào "the following day" được chuyển từ "tomorrow". go would go Tạm dịch: Jack hỏi chị gái ngày mai chị ấy sẽ đi đâu.
2 Not to behave Cấu trúc: tell sb to do st: bảo ai làm gì Tạm dịch: Bà mẹ bảo cậu con trai không được cư xử mất lịch sự như thế.
3 Looked Tạm dịch: Cô ấy hỏi tại sao Mathew trông bối rối khi anh ấy gặp Carole
4 Not doing Cấu trúc: admit + V-ing: thừa nhận làm gì Tạm dịch: Thằng bé thừa nhận không làm bài tập về nhà.
5 Wearing Cấu trúc: Suggest + Ving: gợi ý/đề xuất làm gì Tạm dịch: ông chúng tôi từng đề xuất đeo kính râm khi chúng tôi ra ngoài vào những ngày đầy nắng.
6 To help Cấu trúc: Offer + to V: đề nghị làm gì Tạm dịch: Robert đề nghị giúp Carlo làm các món ăn.
7 To give Cấu trúc: Order sb + to V: ra lệnh cho ai làm gì Tạm dịch: Thuyền trưởng ra lệnh cho đội của mình phải rời khỏi tàu ngay lập tức.
8 Having disclosed Cấu trúc: Promise + to V: hứa làm gì Tạm dịch: Tom hứa sẽ cho Janet câu trả lời vào cuối tuần.
9 Having disclosed Cấu trúc: Criticize sb for doing St: chỉ trích ai vì làm gì Tạm dịch: Jane chỉ trích Frank vì tiết lộ thông tin mật của họ cho báo chí.
10 To tidy up Cấu trúc: Remind sb + to V: nhắc nhở ai làm gì Tạm dịch: Trưởng nhóm nhắc nhở chúng tôi rà soát bản dự thảo cuối cùng trước khi trình.
11 To kill Cấu trúc: Threaten + to V: đe doạ làm gì Tạm dịch: Những kẻ bắt cóc đe doạ giết chết con trai của chúng tôi nếu chúng tôi không trả tiền chuộc.
12 Had never been/ would go Căn cứ vào "never" "be" phải chia về thì hiện tại hoàn thành. Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, thì hiện tại hoàn thành quá khứ hoàn thành; Căn cứ vào "the next year" thì "go would go". Tạm dịch: Bill nói rằng anh chưa bao giờ đến Nga và anh nghĩ anh sẽ đến đó năm sau.
13 breaking Cấu trúc: Apologise to smb for V-ing: xin lỗi ai vì đã làm gì Tạm dịch: John xin lỗi mẹ vì không giữ lời hứa.
14 Not to touch Cấu trúc: Warn sb not + to V = warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không làm gì Tạm dịch: Steve cảnh báo Mike không chạm vào dây vì nó có thể gây chết người.
15 Had done Căn cứ vào "the night before" chia quá khứ hoàn thành Tạm dịch: cảnh sát hỏi ông John đã làm gì tối qua.
16 To take Cấu trúc: Advise sb to V: khuyên ai đó làm gì Tạm dịch: Bác sĩ khuyên Jasmine nên nghỉ ngơi vài ngày.
17 Were/ would travel Tạm dịch: Mary nói rằng nếu cô ấy giàu có, cô ấy sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới. Căn cứ vào nghĩa thì câu này là câu tường thuật điều kiện loại 2. 18 Was/ must Tạm dịch: Anh ấy nói rằng tiếng Anh rất hữu ích cho công việc của tôi sau này và nói rằng tôi nên thông thạo nó. Khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi một thì nên “be" "was". "Must" mang ý nghĩa khuyên bảo nên giữ nguyên.
19 Were playing Căn cứ vào "then" nên câu này phải chuyển từ hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn. Tạm dịch: Anh ấy nói rằng họ đang chơi điện tử ở trong phòng ngủ. 20 Go Trong câu thường thuật có "had better" thì không có thay đổi về thì. Tạm dịch: Cô ấy nói rằng tốt hơn hết tôi nên về nhà sớm.
Exercise 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
Jack asked his sister where she (go)would go the following day.
The mother told her son (behave)to behave so impolitely
She asked why Mathew (look) had looked so embarrassed when he saw Carole.
The boy admitted (not do)not doing the homework.
Our grandparents used to suggest (wear)wearing sunglasses when we were out on bright sunny days.
Robert offered (help)to help Carlo do the dishes.
The captain ordered his men (abandon)to abandon the ship immediately.
Jane criticized Frank for (disclose)disclosing their confidential report to the press.
The team leader reminded us (tidy up)to tidy up the final draft before submission.
The kidnappers threatened (kill)killing our boy if we did not pay the ransom.
Bill said that he never (be)had - been to Russia and he thought he (go) would go there the next year.
John apologized to his Mum for (break)having broken his promise.
Steve warned Mike (touch)touching the wires as it might be deadly.
The police asked Mr John what he (do)had done the night before.
The doctor strongly advised Jasmine (take)to take a few days' rest.
Mary said if she (be)had been rich, she (travel)would have traveled around the world.
He said that English (be)would be very useful for my future job and I (must)had to master it
He said they (play)was playing games in the bedroom then.
She said that I had better (go)go home early.
is planting
does...do/watches/reads
don't go
are/are cooking
playing
is/is watering
are....feeling/am feeling
have lived
has had
bought
đây bn nhé
mik nhắn cho bn đáp án lúc trước r nhưng chác lx á
1. is planting 6. is – is watering
2. does … do – watches – reads 7. do … feel – feel
3. don’t go 8. have lived
4. are – are cooking 9. has had
5. playing 10. bought
1.Have You (be) .....been................to Phong Nha before?
- Yes, we (spend) ....have spent.................our holiday there last month.
2. My aunt (not visit) ....hasn't visited.................us since she (move) ..... moved................to the new town.
3. Look! Our train (come) ...is coming..................
4. You should practice (speak) ........to speak.............English everyday.
5. My sister always (do).......does..............the washing up, but I (do) ...am doing..................it tonight because she is sick.
6. He (cut) ......has cut............my hair too short.
- Don't worry; It (grow) ..will grow...................again quickly.
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. We shouldn’t (throw) __throw_______ trash into the sea.
2. Typhoon Tip (last) ______lasted__ from October 4 to October 24 1979.
3. What do kids in your village like (do) _____doing_____?
4. What you (do) __will you do_________ if there is a wildfire?
Bài 2: Cung cấp dạng đúng của các từ viết hoa.
1. When they play spinning tops, they use small ____wooden____ toys. (WOOD)
2. What is the ______difference_________ between roller skating and skateboarding? (DIFFERENT)
3. Watch local TV for more ___________information______. (INFORM)
4. The 2003 European heat wave caused over 70,000 ______deaths________. (DIE)
5. We should make our world ________unpolluted_____ . (POLLUTE)
doesn't do - does
doesnt do .. does