K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Thảm khảo nha bạn yeu

10 tháng 3 2021

- Một số khoáng sản và công dụng của chúng:

  + Than đá: nguyên liệu cho công nghiệp năng lượng.

  + Sắt: nguyên liệu cho công nghiêp luyện kim.

  + Đá vôi: làm vật liệu xây dựng.



 

Bài 1:hoàn thành bảng dưới đây bằng cách sắp xếp các đối tượng biểu hiện sao cho phù hợp với các loại kí hiệu:ĐỐI TƯỢNG BIỂU HIỆN:sân bay;hải cảng;thành phố;thị xã;núi lửa; biên giới quốc gia ranh giới tỉnh; đường ô tô;đường biển;đường ống dẫn dầu;vùng trồng lúa;vùng trồng cỏ;vùng rừng;đầm lầy;bãi cát;di sản văn hóa thế giới;di tích lịch sử cáh mạng,văn hóa,kiến...
Đọc tiếp

Bài 1:hoàn thành bảng dưới đây bằng cách sắp xếp các đối tượng biểu hiện sao cho phù hợp với các loại kí hiệu:

ĐỐI TƯỢNG BIỂU HIỆN:sân bay;hải cảng;thành phố;thị xã;núi lửa; biên giới quốc gia ranh giới tỉnh; đường ô tô;đường biển;đường ống dẫn dầu;vùng trồng lúa;vùng trồng cỏ;vùng rừng;đầm lầy;bãi cát;di sản văn hóa thế giới;di tích lịch sử cáh mạng,văn hóa,kiến trúc nghệ thuật;lễ hội truyền thống;làng nghề cổ truyền.

Các loại kí hiệuĐối tượng biểu hiện
Kí hiệu điểm 
Kí hiệu đường 
Kí hiệu diện tích 

Bài 2: Khảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105km.Trên một bản đồ Việt Nam,khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được là 10,5cm.Vậy bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu?

1
20 tháng 10 2016

2. tỉ lệ 1 : 1000000

20 tháng 10 2016

vì sao bạn tính ra là như vậy?

 

4 tháng 10 2021

b

Giúp mik zới ÚwÙ:Câu 1: Hải Phòng tiếp giáp với những tỉnh, thành phố nào?A. Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Dương                                                           B. Quảng Ninh, Hải Dương, Thái BìnhC. Hải Dương, Nam Định, Thái Bình                                                             D. Hà Nội, Thái Bình, Nam Định....
Đọc tiếp

Giúp mik zới ÚwÙ:

Câu 1: Hải Phòng tiếp giáp với những tỉnh, thành phố nào?

A. Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Dương                                                           

B. Quảng Ninh, Hải Dương, Thái Bình

C. Hải Dương, Nam Định, Thái Bình                                                             

D. Hà Nội, Thái Bình, Nam Định.    

Câu 2: Hải Phòng có đường bờ biển dài

A. 125 km                    B. 155 km                  C. 500 km           D. 175 km

Câu 3: Sông của Hải Phòng chảy theo hướng chính

A. đông nam - tây bắc                                     B. tây bắc - đông nam

C.  vòng cung                                                   d. đông nam.

Câu 4: Hải Phòng có huyện đảo

A. Cát Hải và Bạch Long Vĩ.                            B. Cồn Cỏ, Lí Sơn.

C. Vân Đồn, Cô Tô.                                            D. Hoàng Sa, Trường Sa.

Câu 5: Sông của Hải Phòng thuộc hệ thống sông nào?

A. Mê Công              B. Hồng                C. Thái Bình            D. Đồng Nai.                                        

Câu 6: Sông Bạch Đằng chảy qua, tỉnh thành phố nào sau đây?

A. Thái Bình.            B. Hà Nội.          C. Hải Dương            D. Hải Phòng.

Câu 7: Nhận định nào đúng về địa hình Hải Phòng?

A. Tất cả là đồng bằng màu mỡ

B. Phần lớn là đồi núi cao đồ sộ                           

 C. Nhiều đầm lầy, ao, hồ               

D. Đồng bằng, núi đá vôi thấp, vùng đồi và vùng cồn cát ven biển.

Câu 8: Khí hậu Hải Phòng mang tính chất

A. Nhiệt đới gió mùa và chịu ảnh hưởng của biển.                                   

B. Ôn đới Hải Dương.

C. Cận Xích đạo.

D. Xích đạo và chịu ảnh hưởng của biển.                                   

Câu 9: Khoáng sản nhiều nhất ở Hải Phòng:

A. vàng                    B.  than                C. đá vôi, đất sét              D. dầu khí

Câu 10: Hải Phòng có vườn quốc gia

A. Cát Tiên                                                 B. Cát Bà         

C. Cúc Phương                                           D. Phong Nha - Kẻ Bàng.

Xin cảm ơn

3
12 tháng 3 2023

Câu 1: Hải Phòng tiếp giáp với những tỉnh, thành phố nào?

A. Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Dương                                                           

B. Quảng Ninh, Hải Dương, Thái Bình

C. Hải Dương, Nam Định, Thái Bình                                                             

D. Hà Nội, Thái Bình, Nam Định.    

Câu 2: Hải Phòng có đường bờ biển dài

A. 125 km                    B. 155 km                  C. 500 km           D. 175 km

Câu 3: Sông của Hải Phòng chảy theo hướng chính

A. đông nam - tây bắc                                     B. tây bắc - đông nam

C.  vòng cung                                                   d. đông nam.

Câu 4: Hải Phòng có huyện đảo

A. Cát Hải và Bạch Long Vĩ.                            B. Cồn Cỏ, Lí Sơn.

C. Vân Đồn, Cô Tô.                                            D. Hoàng Sa, Trường Sa.

Câu 5: Sông của Hải Phòng thuộc hệ thống sông nào?

A. Mê Công              B. Hồng                C. Thái Bình            D. Đồng Nai.                                        

Câu 6: Sông Bạch Đằng chảy qua, tỉnh thành phố nào sau đây?

A. Thái Bình.            B. Hà Nội.          C. Hải Dương            D. Hải Phòng.

Câu 7: Nhận định nào đúng về địa hình Hải Phòng?

A. Tất cả là đồng bằng màu mỡ

B. Phần lớn là đồi núi cao đồ sộ                           

 C. Nhiều đầm lầy, ao, hồ               

D. Đồng bằng, núi đá vôi thấp, vùng đồi và vùng cồn cát ven biển.

Câu 8: Khí hậu Hải Phòng mang tính chất

A. Nhiệt đới gió mùa và chịu ảnh hưởng của biển.                                   

B. Ôn đới Hải Dương.

C. Cận Xích đạo.

D. Xích đạo và chịu ảnh hưởng của biển.                                   

Câu 9: Khoáng sản nhiều nhất ở Hải Phòng:

A. vàng                    B.  than                C. đá vôi, đất sét              D. dầu khí

Câu 10: Hải Phòng có vườn quốc gia

A. Cát Tiên                                                 B. Cát Bà         

C. Cúc Phương                                           D. Phong Nha - Kẻ Bàng.

12 tháng 3 2023

Giúp zới sáng giờ đăng mấy câu r mà chẳng ai giúp ...bùh;))))

DT
26 tháng 4 2022

1. Các tầng cao của khí quyển.

2. Than đá thuộc nhóm khoáng sản nhiên liệu (năng lượng)

3. Nước tồn tại ở dạng lỏng, rắn, hơi.

2 tháng 5 2022

1. Các tầng cao của khí quyển.

2. Than đá thuộc nhóm khoáng sản nhiên liệu (năng lượng)

3. Nước tồn tại ở dạng lỏng, rắn, hơi.