Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
xác định:A:SO2;C:SO3;G:H2SO3;H:K2SO3;D:H2O;I:CuSO3;K:KNO3
E:H2SO4;F:CuSO4;L:HCl
8FeS2+11O2->4fe2o3+8SO2
2SO2+O2-> 2SO3
H2SO3+2KOH->K2SO3+2H2O
K2SO3+Cu(NO3)2->2KNO3+CuSO3
SO3+H2O->H2SO4
2H2SO4 đặc + Cu-> CuSO4 +SO2+2H2O
SO2+H2O->H2SO3
K2SO3+H2SO4->K2SO4+ SO2+H2O
Cl2+2H2O+SO2-> H2SO4+2HCl
hình như câu cuối chất G+Cl2 +H2O là sai phải không ạ?
d, Đưa quỳ tím ẩm vào từng mẫu khí:
- Mẫu là quỳ tím ẩm hóa xanh: NH3
NH3 + H2O --> NH4OH
- Mẫu làm quỳ tím ẩm mất màu: Cl2
Cl2 + H2O ---> HCl + HClO .
- Mẫu ko hiện tượng: N2
a, Đưa quỳ tím ẩm vào từng mẫu khí:
- Mẫu làm quỳ tím ẩm mất màu: Cl2
- Sục CO2 và CO qua nước vôi trong dư (Ca(OH)2) :
+ Mẫu thử làm nước vôi trong bị đục :CO2
PTHH : CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 +H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng CO .
Câu 1: Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
a. Na2CO3, CH3COONa, C2H6 b. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl.
c. CH3Cl , C2H6O , C3H8. d. CH4 , AgNO3, CO2 .
Câu 2: Nhóm các chất đều gồm các hiđrocacbon là:
a. C2H4 , CH4, C2H5Cl. b. C3H6 , C4H10 , C2H4.
c. C2H4 , CH4 , C3H7Cl. d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Công thức cấu tạo nào viết sai trong các công thức sau:
A. CH2 = CH2 B. CH2-O-CH3 C. CH3- CH3 D. CH ≡≡ CH
Câu 4: Công thức phân tử C3H6 có thể viết được số công thức cấu tạo là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H6O:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1. H3C−O−CH3 : đimetyl ete, chất khí, không tác dụng với Na.
2. H3C−CH2−O−H: ancol etylic, chất lỏng, tác dụng với Na giải phóng hiđro.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. Nước. B. Metan. C. Natri clorua. D. Khí cacbonic
Câu 6: Hợp chất hữu cơ là:
A. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
B. Hợp chất khó tan trong nước.
C. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
D.Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại...
a) Trích :
Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :
- Hóa đỏ : HCl
- Hóa xanh : NaOH
- Không ht : NaCl, MgCl2, FeCl2 , FeCl3 (I)
Cho dd NaOH lần lượt vào (I) :
- Tạo kết tủa trắng : MgCl2
- Kết tủa trắng xanh sau đó hóa nâu đỏ ngoài kk : FeCl2
- Kết tủa nâu đỏ : FeCl3
- Không ht : NaCl
1.
- Tính kim loại tăng dần: Al < Mg < Na < K. Vì khi đi theo chiều Z tăng dần, trong chu kì, tính kim loại giảm, trong nhóm, tính kim loại tăng.
- Tính phi kim tăng dần: P < S < Cl < F. Vì khi đi theo chiều Z tăng dần, trong chu kì, tính phi kim tăng, trong nhóm, tính phi kim giảm.
- Tính axit: H2CO3 < HNO3 vì phi kim C < N.
- Tính axit: H2SO4 < HClO4 vì phi kim S < Cl.
- Tính axit: HNO3 > H3PO4 vì phi kim N > P.
- Tính bazơ tăng dần: Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH vì tính kim loại tăng dần Al < Mg < Na.
- Tính bazơ tăng dần: Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Ba(OH)2 vì kim loại Mg < Ca < Ba.
2.
A có dạng SxOy
Ta có: 1 gam khí A có thể tích 0,35 lít
\(\rightarrow\) 22,4 lít khí A có khối lượng là \(\frac{22,4}{0,35}.1=64\)
\(\rightarrow M_A=64\rightarrow32x+16y=64\)
Ta có: \(\%_{O2}=\frac{16y}{64}=50\%\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=2\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy Oxit là SO2
\(FeCO_3+2HCl\rightarrow FeCl_2+CO_2+H_2O\)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+NaCl\)
\(2FeCl_2+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+2H_2O+O_2\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
\(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\)
\(Ba\left(HCO_3\right)_2+NaOH\rightarrow BaCO_3+Na_2CO_3+H_2O\)
\(BaCO_3+2HCl\rightarrow CO_2+BaCl_2+H_2O\)
\(2FeCl_3+3Na_2CO_3+H_2O\rightarrow6NaCl+Fe_2\left(CO_3\right)_3\)
PTHH:
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CACO_3+H_2O\)
Khí còn lại bay ra là khí \(CH_4\rightarrow CH_4\)được làm sạch
=> Chọn A. Dung dịch Ca(OH)\(_2\)
Trả lời :
Chọn B bạn nhé
OK.