Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
Để phản ứng với dung dịch Br2 thì trong CTCT cần có liên kết bội (π) hoặc nhóm chức –CHO.
⇒ Số chất thỏa mãn bao gồm:
+ Axetilen ⇒ Có liên kết ≡ ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Metanal ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Axit fomic ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Metyl fomat ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Metyl acrylat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Vinyl axetat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Triolein ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Glucozơ ⇒ Có nhóm –CHO.
Giải thích: Đáp án D
Để phản ứng với dung dịch Br2 thì trong CTCT cần có liên kết bội (π) hoặc nhóm chức –CHO.
⇒ Số chất thỏa mãn bao gồm:
+ Axetilen ⇒ Có liên kết ≡ ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Metanal ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Axit fomic ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Metyl fomat ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Metyl acrylat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Vinyl axetat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Triolein ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Glucozơ ⇒ Có nhóm –CHO.
⇒ Chọn D
Chọn đáp án D
Để phản ứng với dung dịch Br2 thì trong CTCT cần có liên kết bội (π) hoặc nhóm chức –CHO.
⇒ Số chất thỏa mãn bao gồm:
+ Axetilen ⇒ Có liên kết ≡ ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Metanal ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Axit fomic ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Metyl fomat ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Metyl acrylat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Vinyl axetat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Triolein ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Glucozơ ⇒ Có nhóm –CHO.
Đáp án D
Chú ý: Nhiệt độ sôi: este < ancol < axit cacboxylic
Đáp án A
Dãy các chất có thể tác dụng được với Cu(OH)2 gồm:
•axit axetic: CH3COOH + Cu(OH)2↓ → (CH3COO)2Cu + H2O.
•axit benzoic: C6H5COOH + Cu(OH)2 → (C6H5COO)2Cu + H2O.
(chú ý C6H5 là vòng hút e nên tính axit của axit benzoic còn mạnh hơn cả CH3COOH).
• glucozơ: 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu(phức màu xanh) + 2H2O
Đáp án D
Các chất đó là: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, glucozơ, axit oleic
Đáp án là A
Các chất gồm
C2H5OH+O2 → m e n g i a m CH3COOH+H2O
CH3OH+CO → t 0 , x t CH3COOH
CH3CHO+O2 → t 0 , x t CH3COOH
Bổ sung:
Có 9 chất : CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, C2H4, C4H10, CH3CN, CH3CCl3, HCOOCCl2CH3
Phản ứng
CH3OH+CO CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
C2H5OH+O2 CH3COOH+H2O (ĐK : men giấm)
CH3CHO+O2 CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3COONa+HClCH3COOH+NaCl
C2H4+O2 CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
C4H10+O2 2CH3COOH+H2O (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3CN+2H2O CH3COOH+NH3 (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3CCl3+3NaOH CH3COOH+3NaCl+H2O (ĐK : nhiệt độ)
HCOOCCl2CH3+3NaOHHCOONa+CH3COOH+2NaCl+H2O
Đáp án D
Etanal, axit fomic, etyl fomat.