K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2016

Li : I

N:II,III,IV,V

F:I

Na:I

Al:III

Mg:II

Si:IV

P:III,V

S:II,IV,VI

Cl:I

Ca:II

Mn:II,VII,VI

Fe:II,III

Cu:I,II

Zn:II

Pb:II,IV

Ag:I

Hg:I ,II

Ba:II

Br:I

22 tháng 10 2016

Hỏi đáp Hóa học

Hihi chị mượn nha @AN TRAN Đ

2 tháng 12 2017

Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím hóa xanh: NaOH.

Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím hóa đỏ: H 3 P O 4 ,   H 2 C O 3 ,   H 2 S O 4

12 tháng 2 2020

Bài 1:

- C + O2 --> CO2

- 2H2 + O2 --> 2H2O

- 2Mg + O2 --> 2MgO

- 4Fe + 3O2 --> 2Fe2O3

- CH4 + 2O2 --> CO2 + 2H2O

- 2C2H5OH + 6O2 --> 4CO2 + 6H2O

- C12H22O11 + 12O2 --> 12CO2 + 11H2O

Bài 2:

a) 4P + 5O2 --> 2P2O5

b) S + O2 --> SO2

c) CH4 + 2O2 --> CO2 + 2H2O

d) 3H2 + Fe3O4 --> 3Fe + 4H2O

e) CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O

12 tháng 2 2020

Bài 29. Bài luyện tập 5

9 tháng 4 2020

C+O2-to->CO2

4P+5O2-to->2P2O5

S+O2-to->SO2

2H2+O2-to-->2H2O

b)3Fe+2O2-to->Fe3O4

2Zn+O2-to->2ZnO

2Mg+O2to-->2MgO

4Al+3O2to-->2Al2O3

2Cu+O2-to->2CuO

4K+O2-to->2K2O

4Na+O2--to>2Na2O

CH4+2O2-to->CO2+2H2O

20 tháng 4 2017

Các oxit tác dụng với nước: N a 2 O , P 2 O 5 , C O 2 , S O 3

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

- Các oxit không hòa tan trong nước: CuO, MgO, A l 2 O 3 .

18 tháng 3 2020

4Na+O2--->2Na2O

4K+O2-->2K2O

4Al+3O2-->2Al2O3

3Fe+2O2--->Fe3O4

2Mg+O2-->2MgO

C+O2--->CO2

S+O2--->SO2

4P+5O2--->2P2O5

27 tháng 10 2021

$m_C = 12\ đvC = 1,9926.10^{-23} \Rightarrow 1\ đvC = $\(\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=1,6605.10^{-24}\) (gam)

$m_{Mg} = 24.1,6605.10^{-24}= 39,852.10^{-24}(gam)$
$m_{S} = 32.1,6605.10^{-24} = 53,136.10^{-24}(gam)$

$m_P = 31.1,6605.10^{-24} = 51,4755.10^{-24}(gam)$
$m_{Al} = 27.1,6605.10^{-24} = 44,8335.10^{-24}(gam)$

$m_{Fe} = 56.1,6605.10^{-24} = 92,988.10^{-24}(gam)$

29 tháng 10 2021

em cảm ơn ạ

 

16 tháng 2 2022

Bài 2: Hãy lập CTHH và gọi tên của các oxit tạo bởi

a. Lần lượt với các kim loại: Sắt, đồng, natri, nhôm

Sắt là Fe: FeO(sắt (II) oxit); Fe2O3(sắt (III) oxit)

Đồng là Cu: CuO(Đồng (II) oxit);Cu2O(Đồng (II) oxit)

Natri là Na: Na2O(Natri oxit)

Nhôm là Al: Al2O3(Nhôm oxit)

b. Lần lượt với các phi kim: Cacbon, Lưu huỳnh, photpho, Nitơ

Cacbon là C: CO(Cacbon monooxit);CO2(Cacbon đioxit)

Lưu huỳnh là S: SO2(Lưu huỳnh đioxit);SO3(Lưu huỳnh trioxit)

Photpho là P: P2O5(điphotpho pentaoxit)

Nito là N: N2O3(đinito trioxit)

Chúc em học tốt

16 tháng 2 2022

a) Oxit của sắt: Fe2O3 (sắt (III) oxit), FeO (sắt (II) oxit). Fe3O4 (Sắt từ oxit)

Oxit của đồng: Cu2O (Đồng (I) oxit), CuO (Đồng (II) oxit)

Oxit của Natri: Na2O (Natri oxit)

Oxit của nhôm: Al2O3 (nhôm oxit)

b) Oxit của cacbon: CO2 (cacbon dioxit), CO (cacbon oxit)

Oxit của lưu huỳnh: SO2 (lưu huỳnh dioxit), SO3 (lưu huỳnh trioxit)

Oxit của Photpho : P2O3 (điphotpho trioxit), P2O5 (điphotpho pentaoxit)

Oxit của Nito: NO (nito oxit), NO2 (nito dioxit), N2O (đinito oxit), N2O3 (đinito trioxit), N2O5 (đinito pentaoxit)