1. Dấu hiệu nào sau đây giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa ( chất không tan) B. Có chất khí thoát ra ( Sủi bọt)
C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên
2. Trong một PƯHH, hạt vi mô nào được bảo toàn ?
A. phân tử B. nguyên tử
C. cả hai loại hạt trên D. không loại hạt nào được bảo toàn
3. Cho 2,4 g magie phản ứng với 7,3 g axit clohiđric tạo thành 9,5 g magie clorua và m (g) khí hiđro. Vậy m có giá trị bằng :
A. 0,1 g B. 0,2 g C. 0,3 g D. 0,4g.
khối 4. Nung nóng 200g Fe(OH)3 một thời gian thu được 80 g Fe2O3 và 27g H2O. Phần trăm lượng Fe(OH)3 đã bị phân huỷ là:
A. 20,2% B. 52% C. 53,5% D. 27,2%
5. Giả sử có phản ứng giữa X và Y tạo ra Z và T, công thức về khối lượng:
A. mX + mY = mZ + mT B. X + Y = Z
C. X + Y + Z = T D. mX + mY = mT.
6. Cho phương trình hoá học sau: 2Mg + O2 à 2MgO. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 2 : 2 : 1 B. 2 : 1 : 1 C. 2 : 1 : 2 D. 1 : 2 : 1
7. Trong các hiện tượng sau:
1. hòa tan đường vào nước
2. cho vôi sống vòa nước
3. cắt nhỏ dây sắt rồi tán thành đinh
4. đốt cháy gỗ củi
Hiện tượng hóa học là:
A. 2;4 B. 1;2 C. 3;4 D. 1;4
8. Cho viên kẽm vào dung dịch axit clohiđric thấy sủi bọt khí, đó chính là khí hiđro thoát ra và còn lại một dung dịch trong ống nghiệm đó là kẽm clorua, phương trình chữ của phản ứng trên là:
A. kẽm + axit clohiđric à hiđro + kẽm clorua
B. kẽm + axit clohiđric à hiđro
C. axit clohiđric à hiđro + kẽm clorua
D. kẽm + axit clohiđric à kẽm clorua
9. Khi đun nóng đường, hiện tượng xảy ra là:
A. đường không bị biến đổi
B. Đường chuyển thành màu đen
C. Đường chuyển thành màu đen và có hơi nước thoát ra
D. có hiện tượng sủi bọt
10. Cho sơ đồ phản ứng : Fe + O2 -----> Fe3O4. Hệ số các chất trong PTHH lần lượt là:
A. 3 ; 2 ; 1 B. 3 ; 1 ; 1 C. 2 ; 2 ; 1 D. 1 ; 2 ; 3
11. Phản ứng hóa học là:
A. quá trình cháy của các chất ,
B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác
C. sự biến đổi vật lý của chất
D. sự phân hủy của chất
12. Thổi hơi thở vào nước vôi trong, hiện tượng là:
A. nước vôi trong bị đen B. Không có hiện tượng
C. xuất hiện chất không tan có màu xanh D. nước vôi trong vẩn đục.
13. Điều kiện bắt buộc để PƯHH xảy ra là:
A. các chất phải tiếp xúc với nhau A. cần đun nóng
C. cần chất xúc tác D. cần nghiền chất rắn thành bột.
14. Cho câu sau: “ Trong một PƯ HH chỉ có....................... giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.” Từ cần điền vào dấu ...... là:
A. số lượng B. liên kết C. phân tử D.nguyên tố.
15. Cho phương trình chữ: natri oxit + nước à natri hiđroxit
Chất tham gia phản ứng là:
A.Natri hiđroxit B. Natrioxit C, natri oxit và nước D. nước
16. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi cần dùng là:
A. 4g B. 5g C. 6g D. 7g.
17. Cho phản ứng hoá học sau: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là:
A. 1 : 1 B. 1: 2 C. 2 : 1 D. 2 : 2.
18. Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO3 B. CaO C. CO2 D. CaO và CO2.
19. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + …………………Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ trống:
A. Magie B. Nhôm C. Kẽm D. Sắt.
20. Trong phản ứng hóa học:
A. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
C. Liên kết giữa các chất thay đổi
D. Liên kết giữa khối lượng thay đổi
21. Dựa vào đâu để biết đó là hiện tượng hóa học:
A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tiếp xúc với nhau
22. Đốt lưu huỳnh ngoài không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc là khí sunfurơ . PTHH đúng để mô tả phản ứng trên là : A. 2S + O2 SO2 B.2S + 2O2 2SO2
C. S + 2O SO2 D. S + O2 SO2
23:Hóa trị cùa Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là:
A. I B. II C. III D. IV
1 trong 3 dấu hiệu sau
1. Dung dịch sau phản ứng đổi màu
2. Xuất hiện kết tủa
3. Có khí thoát ra
Một trong số các dấu hiệu trên:
- Có chất kết tủa(chất không tan)
- Có chất khí thoát ra(sủi bot)
- Có sự thay đổi màu sắc