Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
4 tấn 7 tạ 5 yến= 475 yến
28 tấn 5 tạ = 2850 yến
2850 : 475= 6
Vậy diện tích vườn trường là 5600 m2
(+)Cách giải:
Chiều dài hơn chiều rộng 100 (m) hoặc đơn vị khác
Nửa chu vi vườn là:
360 : 2 = 180 (m)
Chiều dài vườn là :
( 180 + 100 ) : 2 = 140 (m2)
Chiều rộng vườn là:
(180 - 100 ) : 2 = 40 (m2)
Diện tích vườn là :
140 x 40 =5600(m2)
Đ/s:5600m2
Bài 2: Tính diện tích mảnh đất hình tam vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt
a , 7,2 m và 40 dm
Đổi 7,2 m =72dm
Diện tích mảnh đất là:
1/2 x 72 x 40 =1400(dm2)
b , 3,5 m và 15 dm
Đổi 3,5m=35 dm
Diện tích mảnh đất là:
1/2 x 35 x 15 =262,5(dm2)
Đáp số:...
Câu 3. Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu phần trăm được viết là: (M1 – 0,5đ)
A. 5,6 | B. 5,06 | C. 5,60 | D. 5,006 |
Câu 4. Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 em, trong đó có 52% là số học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của trường đó là: (M2- 0,5đ)
A. 78 em | B. 72 em | C. 48 em | D. 102 em |
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10cm là: (M2- 1đ)
A. 7,85cm2 | B. 78,5cm2 | C. 31,4 cm2 | D. 3,14cm3 |
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M2- 1đ)
9km 364m = 9364 km 16kg 536g = 16536 g
2 phút 30 giây = 7230 phút 5,4 m3 = 5,400 dm3
Câu 3. Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu phần trăm được viết là: (M1 – 0,5đ)
A. 5,6 | B. 5,06 | C. 5,60 | D. 5,006 |
Câu 4. Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 em, trong đó có 52% là số học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của trường đó là: (M2- 0,5đ)
A. 78 em | B. 72 em | C. 48 em | D. 102 em |
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10cm là: (M2- 1đ)
A. 7,85cm2 | B. 78,5cm2 | C. 31,4 cm2 | D. 3,14cm3 |
Câu 6 :
9km 364m = 9,364 km
2 phút 30 giây = 2,5 phút
16kg 536g = 16 536g
5,4 m3 = 5400dm3
Các số có 2 chữ số là: 10; 11; 12; 13; ...; 99
Vậy ta có 90 số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
Các số có hai chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99
Các số có hai chữ số khác nhau là:
90 - 9 = 81 ( số )
Vậy ta chọn phương án A. 81 số
~~~ Hok tốt ~~~
9m 6dm =…9,6…… m 72hm=7200..km | 68,543m = 68543 mm 7,47 m = …74,7…dm | 9876 cm = …98,76m 45km 3dam= 45,3..km |
5tấn 463kg=5,463..tấn 8kg 375g=8,37kg | 1cm2 =.......0,01.....dm2 21mm2 =.....0,000021.m2 | 17cm2 =.......1700.....mm2 7km2 5hm2 =.....700,05..dam2 |
1/3 giờ = …20. phút 0,75 phút = …45. giây | 4,8 m3 = .....4800... dm3 | 25978dm3= …25,978.m3
|
a.1,274
b.4,06
c.7,6