Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những chiến công
- Bạn Huy thật dũng cảm
- Các người da đen thật dũng cảm khi dám đứng lên đòi lại sự công bằng, bình đẳng.
học tốt
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “dũng cảm” ?
a. can đảm b. hèn nhát c. anh dũng d. quả cảm
Yiết Kiêu , Ngô Quyền , Trần Hưng Đạo , Lý Thái Tông , Minh Mạng , Chử Đồng Tử , Cao Bá Quát
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Cậu thật anh dũng khi đã bảo vệ và lo lắng cho tớ. :))
Đại bàng là một anh hùng rất anh dũng trên bầu trời