Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
They have a romantic relationship.
They used to be in a relationship but then they broke up after many efforts to reconcile.
You should be sympathetic about his problem.
They had a serious argument.
After two months of chatting, they finally have got a date.
Họ có một mối quan hệ lãng mạn.
Họ từng có mối quan hệ tình cảm nhưng sau đó họ chia tay sau nhiều nỗ lực hàn gắn.
Bạn nên thông cảm với vấn đề của anh ấy.
Họ đã có một cuộc tranh cãi nghiêm trọng.
Sau hai tháng trò chuyện, cuối cùng họ đã có một cuộc hẹn hò.
Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh (tag question) là một câu hỏi ngắn được đặt ở cuối câu. ... Khi người nói không chắc chắn về tính đúng sai của một mệnh đề nào đó, câu hỏi đuôi được sử dụng để kiểm chứng cho mệnh đề được đưa ra
EX: We are not late, are we?
She is from Viet Nam, isn't she?
You have studied English for 8 years, haven't you?
+ Câu hỏi đuôi là một cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh, bao gồm một mệnh đề đi kèm với một câu hỏi ngắn ở sau, được ngăn cách bởi dấu phẩy
+ Chúng ta dùng câu hỏi đuôi để xác nhận lại thông tin là đúng hay sai
+ Câu hỏi đuôi bao gồm 2 phần: Phần mệnh đề trước dấu phẩy, hay còn gọi là phần mệnh đề chính, có thể ở cả 2 thể khẳng định và phủ định. Bằng việc thêm một cái “đuôi” nghi vấn vào sau mệnh đề đó ta có thêm câu hỏi đuôi
Ví dụ:
This pucture is beautiful, isn't it?
Your favorite food is noodles, isn't it?
You are students, aren't you?
Lien : What subject do you like best.?
Hung : I like History best
Em hãy đặt câu hỏi để hoàn thành câu văn sau
Lien What subject do you like best?
Hung : I like History best
They are going home from school , aren't they ?
You have cleaned your bike , haven't you ?
***** I’m not too sure about this, but this is my take.
***** Feel free to chip in, y’all.
Concurring/recent / investigate/if/nothing/do/ to tackle /handle/ climate / within/future, our / planet/ will/confront/obliterate/results/ global/warm.//
Concurring with a recent investigation, if nothing is done to tackle or handle the climate change within the near future, our planet will be confronted with obliteration that will result in global warming.
Lawmakers / seem/ certainly/contribute/ open / funds/arrange/inquire / the issues/ associate/ climate change/ and/ besides/pass laws/ connection/ mechanical/contamination://
Lawmakers seem certainly contributing to open funds or arranging inquiries into the issues associated with climate change beside passing laws connected with mechanical contamination.
Moreover / the person /customer can/play/part/here/ well, by/ deny/ buy items / which/fabricated / a way that/ harms/environment./
Moreover, the consumers can play a part here as well, by denying them from buying items which are fabricated in a way that would harm the environment.