K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2018

Cách làm tốt nhất mà em cần làm là:

lên google dịch tra nghĩa các từ

đặt câu bằng tiếng việt vs các từ đó

chuyển đổi sang tiếng anh

K moon nhé

Kí tên: Đã từng là một CTV

10 tháng 11 2018

Trust is lost

special color

difference in people

Notarization is the recipient of authenity

my presence

difficult pass
uncomfortable body

Sorry bạn nha, mk ko bít

28 tháng 6 2018

hopital/doctor

caring for the patient

20 million

0987875789

27 tháng 1 2019

Her behavior annoyed her teachers(found)

=> Her teachers found her behavior annoying.

I though the ending of the film is quite shocking.

=> The ending of the film is quited shocked for me.

31 tháng 8 2018

Quá dễ, nhìn mình thể hiện đây 

Câu 1 : Lessons is lessons

Câu 2 : Football is sport and lessons is lessons

Câu 3: Science is subject , football is sport and lessons is lessons

Câu 4:Judo is judo, science is subject, football is sport and lessons is lessons

Câu 5: Homework is homewok,judo is judo, science is subject, football is spoet and lessons is lessons

Nhớ t i c k cho mình đó nhà :V

28 tháng 3 2021

1. I was so annoyed that I could not keep calm

=> So annoyed I was that I could not keep calm 

1. I was so annoyed that I could not keep calm

=>So annoyed I was thqt I could not keep caim.

27 tháng 4 2018

1. - HT đơn, HT tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, HT hoàn thành, HT hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành,  tương lai đơn , quá khứ hoàn thành tiếp diễn , tương lai tiếp diễn

2.- bn có ghi sai ko ? tính từ tiếng việt hay tiếng anh :>>?

3.-Always, usually, nomally, often, sometimes, generally, frequently, occasionally, hardly ever, rarely, never

4.-mk ko hiểu bn viết j >>?

5- S + verb + as + adj/ adv + as   noun/ pronoun/ S + V 

               KB nhe :>>

27 tháng 4 2018

1.Thì hiện tại đơn; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì tương lai gần...

2.Tính từ chỉ màu sắc:red,rosy,orange,yellow,brow,blue,green,...

3.Trạng từ chỉ tần suất: always,sometimes,usually,often,frequently,occasionally,seldom,rarely,never

4.a)Let's+inf

   b)Why don't we+inf?

   c)What/How about+V-ing?

   d)Would you +N/to inf?

5.a)So sánh hơn

\(S_1+is,am,are+adj_{er}+than+S_2\)

b)So sánh hơn nhất

\(S+is,am,are+the+adj_{est}\)

II. Viết lại các câu sau theo cách mà nó có nghĩa giống hệt như các câu đã in trước đó. Sử dụng các từ đã cho để bắt đầu các câu mới của bạn. (5 điểm)1. My brother drinks more coffee than my sister does.My sister doesn’t .................................................................................................................................2. Do you know where the Smiths live?Do you know what...
Đọc tiếp

II. Viết lại các câu sau theo cách mà nó có nghĩa giống hệt như các câu đã in trước đó. Sử dụng các từ đã cho để bắt đầu các câu mới của bạn. (5 điểm)

1. My brother drinks more coffee than my sister does.

My sister doesn’t .................................................................................................................................

2. Do you know where the Smiths live?

Do you know what .............................................................................................................................?

3. – Will you go camping this weekend?       - I’m not sure. It depends on the weather.

If....................................................................................................................................

4. Nam often gets good marks in study. He learns very hard.

As..................................................................................................................................

5. - Are there many lakes in your city?

Does............................................................................................................................?

III. Viết lại các câu sau sao cho có nghĩa giống hệt như các câu đã in trước đó. Sử dụng các từ được cho trong ngoặc và không thay đổi chúng theo bất kỳ cách nào. (5 điểm)

1. It’s late. I want to go home.                                                                                                ( like )

......................................................................................................................................

2.  Lan didn’t go to the zoo last Sunday and neither did I.                                                    ( nor )

...............................................................................................................................................................

3. Look! Those flowers are so beautiful.                                                                                ( How )

......................................................................................................................................

4. My father prefers listening to music to watching T.V.                                                       ( than )

......................................................................................................................................

5. Don’t talk while I’m studying.                                                                                           ( did )

......................................................................................................................................

Trả Lời

0
24 tháng 6 2016

- Ví dụ Passive Voice: 

- Chủ động: - The teacher punish the pupils.

- Bị động:  - The pupils are punished.

hiuhiu

 

 

24 tháng 6 2016

Ví dụ về Passive Voice: 

   -Câu chủ động: I do my homework every night.

   - Câu bị động: My homework is done every night.

 Đây là ví dụ về chuyển câu chủ động sang bị động ở thì Hiện tại đơn còn nếu bạn cần ví dụ ở các thì khác thì bảo mình nhá .

                CHÚC BẠN HỌC TỐTngaingung