Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
a, cười khúc khích, thổi xào xạc, kêu quang quác.
b, cao lênh khênh, sâu hoăm hoắm, thấp tè tè.
Có ba từ láy: bốn bề, tắc tắc, oác oác
#Học tốt!!!
Tìm và viết vào chỗ trống các từ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau
Trái nghĩa với vui : Buồn
Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : Buồng
Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : Chuông
HT
1. hợp lực
2. hợp sức
3. hợp thể
đặt câu ; trong đợt chăm sóc công trình măng non vừa qua , lớp em đã hợp sức lại để hoàn thành nhiệm vụ
hok tốt nk!!!!!!!!!
từ: thanh nhã
câu: tiếng đàn này nghe thanh nhã quá.
chắc là thế
đúng k mk nhé