Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
nhi đồng, thiếu nhi, trẻ con...
Trẻ con ngày nay chỉ biết chăm chú vào mạng xã hội.
Từ đồng nghĩa với trẻ em là: trẻ con,......
- Trẻ con thời nay rất thông minh và lanh lợi.
từ nhoang nhoáng
đặt câu:
rất nhanh và vội, chỉ trong chốc lát ăn nhoang nhoáng cho xong bữa chạy nhoang nhoáng
1)a)CÂU:
Thời gian rảnh, bố em thường đi câu cá.
Cô giáo em thường ra những câu hỏi hóc búa.
b)SÚNG:
Các chú cầm tên tay cây súng lao mình ra làn mưa bom bão đạn để bảo vệ tổ quốc.
Những bông hoa súng đẹp tuyệt vời dưới mặt hồ.
c)ĐƯỜNG:
Con đường vàng ngày xưa giờ đã phẳng lì chẳng còn xốc như trước.
Em cùng anh trai làm món kẹo đường tuổi thơ.
2)
Học tập:học hỏi, học hành,....
Nhỏ bé:hẹp,nhỏ xíu,...
Khiêng:mang,vác,...
Chỉ màu đen:Mực,than củi,...
a) dâng, biếu, hiến, tặng
b) thiếu nhi, nhi dồng
c) - Thi đua lập công dâng Đảng.
-Mẹ tặng em một chiếc váy.
-Bác rất hi vọng vào các thế hệ thiếu niên, nhi đồng
a, cho: tặng
b, trẻ em: con nít, em bé,...
c, Em bé nhà em rất ngoan.
Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
hạnh phúc
*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Câu 9:
Công bằng
Câu 10:
Nếu cô ấy không nói sai sự thật thì sự việc đã được xét xử rất công bằng.
1.a/
- Tốt bụng trái với xấu xa
- Chăm chỉ trái với lười biến
- Thật thà trái với gian xảo
b/
Cô ấy tốt bụng và được mọi người yêu mến nhưng anh ta thì không.
8 .Sử dụng một lần so sánh
9 .Khi tiếng trống hiệu vừa dứt, bốn thanh niên của bốn đội nhanh như sóc, thoăn thoắt leo lên bốn cây chuối bôi mỡ bóng nhẫy để lấy nén hương cắm ở trên ngọn
Từ đồng nghĩa là những nhóm từ mang ý nghĩa gần giống nhau hoặc giống nhau. Kể cả một từ mang nhiều ý nghĩa cũng hoàn toàn có thể nằm trong nhiều nhóm đồng nghĩa riêng biệt.Bố-ba: đều ᴄhỉ người ѕinh thành ra mình.Bố em hay gọi ông nội là ba.
Từ đồng nghĩa là những nhóm từ mang ý nghĩa gần giống nhau hoặc giống nhau. Kể cả một từ mang nhiều ý nghĩa cũng hoàn toàn có thể nằm trong nhiều nhóm đồng nghĩa riêng biệt.Bố-ba: đều ᴄhỉ người ѕinh thành ra mình.Bố em hay gọi ông nội là ba.
– Mẹ em cần mẫn làm việc từ sáng đến tối.
– Em giúp mẹ trông nom em bé.
– Cô giáo dạy chúng em cần bênh vực người yếu thế.