Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Người thợ, cột Ăng-ten, con sáo nâu, phở bò.
b. Chạy ùa ra sân, xanh non mơn mởn.
Nhóm vị ngữ | Vị ngữ tìm được |
a) Vị ngữ giới thiệu, nhận xét về sự vật được nêu ở chủ ngữ | - là một nhà nông học xuất sắc và là cha đẻ của nhiều giống cây trồng mới... - là người đầu tiên ứng dụng một cách sáng tạo các kĩ thuật canh tác của nước ngoài vào việc trồng lúa ở Việt Nam. |
b) Vị ngữ kể hoạt động của sự việc được nêu ở chủ ngữ | - cất tiếng cười giòn tan, Chuỗi cười lan lan theo sóng nước, vang đi thật xa. |
c) Vị ngữ miêu tả đặc điểm, trạng thái của sự vật được nêu ở chủ ngữ | - lăn tăn gợn nước, óng ánh màu nắng - nhẹ nhàng đưa sóng đánh vào bờ - vẫn nhởn nhơ trôi.... |
Các từ vừa tìm được ở bài tập 1 chỉ hoạt động, trạng thái của con người là các cụ già, chú bé và cây cối là hoa sầu riêng.
- Cây hoa hồng đỏ trông đẹp làm sao!
- Tính từ: đẹp. Có tác dụng nêu đặc điểm của cây hoa hồng.
- Các bạn đang chơi trốn tìm vui vẻ.
- Bầy chim bay lượn trên bầu trời xanh.
- Ông mặt trời tỏa ánh nắng ấm áp.
- Máy bay: dừng, bay..
- Hoa cúc: nở
- Chim: hót, đậu,…
- Mặt trời: tỏa nắng…
Câu 28. Bộ lông của con mèo trong bài: “Con Mèo Hung” có sắc vân màu gì?
a. hung hung b. xam xám c. đo đỏ d. nâu nâu
⇒ Đáp án: C. Đo đỏ
Câu 29. Từ loại nào dùng để chỉ hoạt động trạng thái của sự vật?
a. danh từ b. động từ c. tính từ d. đại từ
⇒ Đáp án: B. Động từ
Câu 30. Ngoài câu cầu khiến, em có thể dùng kiểu câu nào để nêu yêu cầu, đề nghị?
a. câu phủ định b. câu cảm thán
c. câu kể d. câu hỏi
⇒ Đáp án: D. Câu hỏi ( câu này không chắc lắm )
Câu 31. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là “ thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khan, có thể nguy hiểm?
a. du lịch b. xung kích
c. xung phong d. thám hiểm
⇒ Đáp án: D. thám hiểm
Câu 32. Năm 938, Ngô Quyền đánh thắng quân xâm lược Nam Hán trên dòng sông nào?
a. sông Hồng b. Sông Mã
c. sông Đáy d. sông Bạch Đằng
⇒ Đáp án: D. sông Bạch Đằng
Câu 33. Câu “Bốn cánh của chú chuồn chuồn khẽ rung rung như đang còn phân vân” sử dụng biện pháp tu từ nào?
a. so sánh, ẩn dụ b. nhân hóa, so sánh
c. so sánh, điệp từ d. nhân hóa, điệp từ
⇒ Đáp án: B. Nhân hóa, so sánh
Câu 34. Trăng trong bài “ Trăng ơi………….từ đâu đến” có màu gì?
a. đỏ b. vàng
c. trắng d. hồng
⇒ Đáp án: D. Hồng
Câu 35. Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu “Hoàng hôn, áp phiên của phiên chợ thị trấn, người ngựa dập dìu chìm trong sương núi tím nhạt?
a. hoàng hôn b. người ngựa
c. phiên chợ d. sương núi
⇒ Đáp án: B. người ngựa
Câu 36. Dân tộc thiểu số nào không xuất hiện trong bài đọc “đường đi Sa Pa”
a. Tu Dí b. Ê-đê
c. Phù Lá d. Hmông
⇒ Đáp án: A. Tu Dí
Câu 37. Sa Pa là một huyện thuộc tỉnh nào?
a. Yên Bái b. Hà Giang
c. Lào Cai d. Lai Châu
⇒ Đáp án: C. Lào Cai
Câu 38. Đi một ngày …………..học một sàng khôn.
a. dài b. đàng
c. liền d. đêm
⇒ Đáp án: B. Đàng
Câu 39. Đẹp vàng son, ngon mật …………
a. mía b. ngọt c. mỡ d. ong
⇒ Đáp án: B. ngọt
Câu 40. Trăn ơi……….từ đâu đến?
hay lời từ mẹ ru
thương Cuội không được………….
Hú gọi trâu đến giờ! (sgk, tv4, tập 2, tr.108)
a. ngủ b. học c. chơi d. nghe
⇒ Đáp án: B. học
Câu 41. Những em bé Hmông , những em bé Tu Dí, Phù Lá,….. đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước cửa hàng.
a. tay b. chân c. người d. cổ
⇒ Đáp án: D. cổ
Câu 42. Những đám mây trắng nhỏ xà xuống cửa kính ô tô tạo nên cảm giác………huyền ảo.
a. lung linh b. diệu kì
c. dập dìu d. bồng bềnh
⇒ Đáp án: D. bồng bềnh
Câu 43. Tôi lim dim mắt ngắm mấy con ngựa đang ăn cỏ trong một vườn đào ven đường. Con………….huyền, con…………….son, chân dịu dàng, chùm đuôi cong lướt thướt liễu rủ”?
a. nâu – xám – vàng b. đỏ - trắng – vàng
c. đen – trắng – đỏ d. nâu – đỏ - vàng
⇒ Đáp án: C. đen - trắng - đỏ
Câu 44. Trăng ơi……….từ đâu đến?
hay biển xanh diệu kì
trăng tròn như………..
chẳng bao giờ chớp mi
a. mắt cá b. quả bóng
c. chiếc đĩa d. quả thị
⇒ Đáp án: A. mắt cá
- Con chim đang hót líu lo trên vòm cây
- Hoa cúc nở rộ một sắc vàng
- Máy bay đang bay trên trời
- Mặt trời tỏa nắng chói chang