Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm nào dưới đây giúp cá cử động dễ dàng và giảm sức cản của nước?
A.Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp
B. Vậy bao bọc da, trong đã có nhiều tuyến chất nhầy
C.Thân hình thôi đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
D. ?
*Sửa lại đề: Em hãy quan sát cá chép trong tự nhiên, đọc bảng sau, giữ lại những câu trả lời đúng dưới đây được xếp theo từng cặp ở cột [2] của bảng.
Những câu để em lựa chọn:
A - Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
B - Giảm sức cản nước
C - Màng mắt không bị khô
D - Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù
E - Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
G - Có vai trò như bơi chèo
Lời Giải:
1 - B
2 - C
3 - E
4 - A5 - G
Chúc bạn học có hiệu quả!
Nối 1 câu ở cột A với 1 câu ở cột B sao cho phù hợp rồi điền vào phần trả lời:
Đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) | Ý nghĩa thích nghi (cột B) | Trả lời |
1. Da khô có vảy sừng bao bọc | A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. | 1 - D |
2. Thân dài đuôi rất dài | B. Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu. | 2 - C |
3. Đầu có cổ dài | C. Động lực chính của sự di chuyển. | 3 - B |
4. Mắt có mi cử động, có nước mắt | D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. | 4 - A |
Đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) | Ý nghĩa thích nghi (cột B) | Trả lời |
1. Da khô có vảy sừng bao bọc | A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. | 1 - D |
2. Thân dài đuôi rất dài | B. Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu. | 2 - C |
3. Đầu có cổ dài | C. Động lực chính của sự di chuyển. | 3 - A |
4. Mắt có mi cử động, có nước mắt | D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. | 4 - B |
Loại vây nào có vai trò chính trong sự di chuyển của cá? *
A. Vây đuôi.
B. Vây lưng.
C. Vây hậu môn.
D. Vây bụng.
Dơi thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim.
B. Thú.
C. Lưỡng cư.
D. Bò sát.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép giúp cá thích nghi với đời sống ở nước là: *
A. Thân hình thoi, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. Mắt cá không có mi.
C. Vảy có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Cá sấu thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim.
B. Thú.
C. Lưỡng cư.
D. Bò sát.
Nhóm động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt? *
A. Chim bồ câu, ếch đồng, cá chép.
B. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn.
C. Cá chép, thằn lằn, chim bồ câu.
D. Cá chép, ếch đồng, thỏ.
Câu 1: Loại vây nào có vai trò chính trong sự di chuyển của cá? *
A. Vây đuôi. B. Vây lưng.
C. Vây hậu môn. D. Vây bụng.
Câu 2: Dơi thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim. C. Lưỡng cư
B. Thú.. D. Bò sát
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép giúp cá thích nghi với đời sống ở nước là: *
A. Thân hình thoi, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. Mắt cá không có mi.
C. Vảy có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Cá sấu thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim. C. Lưỡng cư.
B. Thú. D. Bò sát.
Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt? *
A. Chim bồ câu, ếch đồng, cá chép.
B. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn.
C. Cá chép, thằn lằn, chim bồ câu.
D. Cá chép, ếch đồng, thỏ.
1_ A
2_ E
3_ B
4_F
5_ D
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi
1. Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
B
2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc trực tiếp với môi trường nước
C
3. Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
E
4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như hình ngói lợp
A
5. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân
G