Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phát âm là /s/
– Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Chúng ta cứ tạm dịch là “Thời phong kiến phương tây” cho dễ nhớ.
/p/ 'p: stops
/k/ 'k: looks
/t/ 't: cats
/θ/ th': Earth's
/f/ 'f: laughs
Phát âm là /iz/
– Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
Chúng ta cứ tạm dịch là "Ôi sông xưa zờ chẳng shóng" cho dễ nhớ.
Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x…
/s/ 's: misses
/z/ 'z: causes
/ʧ/ 'ch: watches
/ʤ/ 'j: changes
/ʃ/ 'sh: wishes
/ʒ/ 'zh: garages
Phát âm là /z/
– Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
/b/ 'b: describes
/g/ 'g: begs
/d/ 'd: words
/ð/ th': bathes
/v/ 'v: loves
/l/ 'l: calls
/r/ 'r: cures
/m/ 'm: dreams
/n/ 'n/: rains
/ŋ/ 'ng: belongs
mk nhớ là có cái đấu hiệu là chữ cái tân cùng là gì đó bla bla bla là liên quan đến mấy âm đó đó
Bạn có bk ko?
93 If you work hard, you will pass the exam
94 In the year 2030, robots will be able to do all the housework instead of us
95 is -> are
96 wasn't -> didn't
97 sweet -> a sweet
98 two-> twice
99 say-> tell
100 to -> from
\(\text{≌₰⇴⩸⨙⩸※◡⨦}\)
bn chụp dọc lại đc ko chứ chúp ngang nhìn xong mắt tui lác quá
1 have - am
2 live - walk
3 Is - isn't
4 do - live - live
5 does - play - plays
Bài 2
1 C
2 B
3 B
4 C
5 C
6 C
7 A
8 A
9 B
10 B
Bài 3
1 usually đưa về sau susan
2 do => does
3 you => do you
4 often you => you often
5 helps => help
Bài 4
1 F
2 F
1. poular
2. funny
3. cute
4. national
5. educational
6. clumsy
7. boring
8. entertaining
I.
1. F 2. T 3. T 4. T 5. F
II.
6. A 7. B 8. B 9. B 10. A