Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
40. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
41. (NH4)2SO4 + 2NaOH(đậm đặc) → Na2SO4 + 2NH3↑ + 2H2O
42. Cl2 + H2O → HCl + HClO
43. CuCl2 + 2AgNO3 → Cu (NO3)2 + 2AgCl ↓
44. 2H2SO4(đậm đặc) + Cu → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
45. KClO3 → KCl + O2
46. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2
47. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
48. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
49. 4Al (NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
50. 2KNO3 → 2KNO2 + O2
51. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
52. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
53. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2 ( SO4)3 + 4H2O
54. 2Al + 6HCl → 2AlCl + 3H2
55. Al + 3AgNO3 → 3Ag + Al(NO3)3
56. 5Fe + 12HNO3 → 5Fe (NO3 )3 + N2+ 6H2O
57. 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 + 3H2O
Hơi muộn nha bạn ! <3
Câu 56 sản phẩm phải là N2 chứ không phải là NO2 nha! <3
Câu 56: Tùy thuộc vào nồng độ, nhiệt độ của axit mà cho ra sản phẩm khử thích hợp .
Trường hợp Fe tác dụng với HNO3 cũng có thể cho ra NO2 nha bạn!
Dạng 1: Cân bằng các phương trình hóa học
1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3H2O
6) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
7)4 P + 5O2 → 2P2O5
8) N2 + O2 → 2NO
9) 2NO + O2 → 2NO2
10) NO2 + 4O2 + 2H2O → 4HNO3
Dạng 2: Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng hóa học
a) 4Na + O2 → 2Na2O
tỉ lệ :4:1:2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
tỉ lệ:1:3:2
c) 2HgO → 2Hg + O2
tỉ lệ:2:2:1
d) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
tỉ lệ:2:1:3
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
\(1,MgCl_2+2KOH\to Mg(OH)_2\downarrow+2KCl\\ 2,Cu(OH)_2+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ 3,Cu(OH)_2+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O\\ 4,FeO+2HCl\to FeCl_2+H_2O\\ 5,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ 6,Cu(NO_3)_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaNO_3\\ 7,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 8,N_2+O_2\buildrel{{t^o}}\over\rightleftharpoons 2NO\\ 9,2NO+O_2\to 2NO_2\\ 10,\text {PT sai}\)
29. Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O
30. Mg(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + 2H2O
31. NaOH + HCl \(\rightarrow\) NaCl + H2O
32. Ba(OH)2 + 2HNO3 \(\rightarrow\) Ba(NO3)2 + 2H2O
33. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O
34. 3KOH + H3PO4 \(\rightarrow\) K3PO4 + 3H2O
35. 2NaOH + CuSO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + Cu(OH)2
36. 6KOH + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3K2SO4 + 2Al(OH)3
37. Cl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) NaCl + NaClO + H2O
38. 2NaOH + 2AgNO3 \(\rightarrow\) 2NaNO3 + Ag2O + H2O
39. 4Fe(OH)2 + O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 4H2O
40. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 \(\rightarrow\) 4Fe(OH)3
`2NaOH + CO_2 -> Na_2CO_3 + H_2O`
`BaCO_3 + 2HCl -> BaCl_2 + CO_2 + H_2O`
`3AgNO_3 + K_3PO_4 -> Ag_3PO_4 + 3KNO_3`
`FeS + 2HCl -> FeCl_2 + H_2S`
`Mg(OH)_2 + 2HCl -> MgCl_2 + 2H_2O`
$C_nH_{2n} + \dfrac{3n}{2} O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + nH_2O$
$C_nH{2n+2} + \dfrac{3n+1}{2} O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + (n+1)H_2O$
`Fe_xO_y + 2yHCl -> FeCl_{2y//x} + yH_2O`
`2M + 2nH_2SO_4 -> M_2(SO_4)_n + nSO_2 + 2nH_2O`
cân bằng PTHH giúp mih
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
6) Cu(NO3)2 +2 NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
7) 4P + 5O2 → 2P2O5
8) N2 + O2 → 2NO
9) 2NO + O2 → 2NO2
10)4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3