BaO, ZnO, Ag2O, N...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2020

1, BaO+H2O ➝Ba(OH)2

2, ZnO + 2HCl ➝ ZnCl2 +H2O

3, Ag2O + 2HCl ➞ 2AgCl + H2O

4,hình như bạn viết sai í phải là Na2O

(Na2O + H2O ➝ 2NaOH)

5,MnO2 +4HCl ➝ Cl2 + H2O + MnCl2

6, Cr2O3 + 3H2SO4 ➝ 3H2O + Cr2(SO4)3

7,CO + HCl ➞ H2 + COCl2

TÍCH CHO MIK NHOA<3!!!

21 tháng 2 2020

BaO tương ứng với Ba(OH)2

ZnO tương ứng với Zn(OH)2

Ag2O tương ứng với Ag(OH)

N2O tương ứng với HNO3

MnO2 tương ứng với Mn(OH)4

Cr2O3 tương ứng với \(H_2Cr_2O_7\)

CO ko có axit tương ứng

26 tháng 3 2017
CTHH Tên gọi CTHH của bazơ tương ứng CTHH của acid tương ứng
Fe2O3 Sắt (III) oxit Fe(OH)3 Không có
SO2 Lưu huỳnh đioxit Không có H2SO3
K2O Kali oxit KOH Không có
Al2O3 Nhôm oxit Al(OH)3 Không có

26 tháng 3 2017

cảm ơn ạ

2 tháng 9 2016

oxit bazobazo tương ứngoxit axitaxit tương ứngMuối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit
K2O KOHSO2 H2SO3 
   CO2H2CO3 
 CaOCa(OH)2SO3 H2SO4 
Fe2O3 Fe(OH)3 HNO3 
    Ba3(PO4)2

 

12 tháng 9 2017

(1) 2KCLO3---> 2KCL+3O2

_số chất phản ứng : 1

- số chất sản phẩm 2

(2) 2KMnO4--> K2MnO4+MnO2+O2

- số chất phản ứng :1

- số chất sản phẩm :3

(3) CaCO3----> CaO+CO2

- số chất phản ứng:1

- số chất sản phẩm : 2

ko pít đúng ko nữa ><

14 tháng 9 2017
Phản ứng hóa học số chất phản ứng số chất sản phẩm
(1)2KCLO3->2KCL+3O2 3 1
(2)2KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2 3 1
(3)CaCO3->CaO2 3 1

13 tháng 10 2016
Hình ChấtSố mol chấtKhối lượng của 1 mol chất 
   a Na     1 mol              23 gam
   b\(CaCO_3\)     1 mol            100 gam
   c   \(H_2\)     1 mol                 2 gam
   d  \(CO_2\)  0.5 mol               22 gam
   đ\(C_2H_5OH\)     1 mol               46 gam

 

7 tháng 11 2016
HìnhChấtSố mol chấtKhối lượng của 1 mol chất
a Na 1 mol 23 gam
b\(CaCO_3\)1 mol 100 gam
c\(H_2\)1 mol 2 gam
d \(CO_2\)0,5 mol 22 gam
đ\(Ca_2H_5OH\)1 mol 46 gam

 

25 tháng 10 2019

Link: Trình bày thí nghiệm Hòa tan và đun nóng kali pemanganat

(Không biết đây có phải đáp án mà bạn tìm)

Cách tiến hành:

  • Lấy một lượng (khoảng 0,5g) thuốc tím đem chia làm ba phần.
  • Bỏ một phần vào nước đứng trong ống nghiệm (1), lắc cho tan (cầm ống nghiệm đập nhẹ vào lòng bàn tay).
  • Bỏ hai phần vào ống nghiệm (2) rồi đun nóng (làm như cách đun nóng ở thí nghiệm 2, bài thực hành 1). Đưa que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào để thử, nếu thấy que đóm bùng cháy thì tiếp tục đun, để nguội ống nghiệm. Sau đó đổ nước vào, lắc cho tan.

Hiện tượng - giải thích:

  • Ống nghiệm (1): thuốc tím tan hết trong nước tạo thành dung dịch có màu tím.
  • Ống nghiệm (2): Đưa que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào để thử, nếu thấy que đóm bùng cháy thì tiếp tục đun, để nguội ống nghiệm. Sau đó đổ nước vào, lắc cho tan thì thấy chất rắn không tan hết, dung dịch có màu tím nhạt hơn so với ống nghiệm (1).
25 tháng 10 2019

sao bạn ko kết luận

25 tháng 4 2018

nCH4 = 3,36 /22,4 = 0,15 mol

PT

CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O

0,15__0,3____0,15__0,3__ (mol)

VO2 phản ứng = 0,3 *22,4 = 6,72 (l)

vì VO2 chiếm 20% kk nên V kk cần dùng là

6,72 /20% = 33,6 (l)

c, m nước = 0,3 *18= 5,4 g

ở nhiệt độ trên, S đường =200g nghĩa là

có 200 g đường tan trong 100g nước ở nhiệt độ này

-> có x g đường tan trong 5,4 g nước ở cùng nhiệt độ

-> x = 5,4 *200 /100=10,8 (g)

21 tháng 4 2018
nguyên tố công thức của oxit tên gọi bazo (axit) tương ứng tên gọi
Na \(Na_2O\) Natri oxit \(NaOH\) Natri hidroxit
Ca CaO Canxi oxit Ca(OH)2 Canxi hidroxit
Mg MgO Magie oxit Mg(OH)2 Mangan hidroxit
Fe(2) \(FeO\) Sắt(II)oxit Fe(OH)2 Sắt(II)hidroxit
Fe(3) \(Fe_2O_3\) Sắt(III)oxit \(Fe\left(OH\right)_3\) Sắt(III) hidroxit
S(4) \(SO_2\) Lưu huỳnh dioxit \(H_2SO_3\) Axit sunfuro
P(5) \(P_2O_5\) Điphotpho pentaoxit \(H_2PO_4\) Axit photphoric
C(4) \(CO_2\) Cacbonic \(H_2CO_3\) Axit cacbonic

S(6) - SO3 - Lưu huỳnh trioxit - \(H_2SO_4\) - Axit sunfuric

21 tháng 4 2018
Nguyên tố Công thức của oxit Đọc tên Công thức bazo (axit) tương ứng Đọc tên
Na Na2O natri oxit NaOH natri hdroxit
Ca CaO caxi oxit Ca(OH)2 canxi hdroxit
Mg MgO magie oxit Mg(OH)2 magie hdroxit
Fe(II) FeO sắt (II) oxit Fe(OH)2 sắt (II) hidroxit
Fe(III) Fe2O3 sắt (III) oxit Fe(OH)3 sắt (III) hidroxit
S(IV) SO2 lưu huỳnh đioxit H2SO3 axit sunfit
P(V) P2O5 điphotpho pentaoxt H3PO4 axit photphoric
C(IV) CO2 cacbon đioxit H2CO3 axit cacbonic
S(VI) SO3 lưu huỳnh trioxit H2SO4 axitsufuric