Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công thức | |
---|---|
Khẳng định | S + am/ is/ are + V-ing Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “–ing” |
Phủ định | S + am/ is/ are + not + V-ing |
Nghi vấn | Am/ Is/ Are + S + V-ing ? |
Câu hỏi Wh-question | Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
người ta đang hỏi cách để hok thuộc nhanh để ôn mà làm bài kiểm tra mà.
Bạn tham khảo ạ :
https://topicanative.edu.vn/thi-hien-tai-don/#:~:text=S%20%3D%20I%2F%20You%2F%20We,%E2%80%9CS%E2%80%9D%20ho%E1%BA%B7c%20%E2%80%9CES%E2%80%9D
Cấu trúc :
S + be + N/adj
S + benot + N ( Adj)
Be + S + N/adj
- Yes,S+be
-No , S + benot
Thì hiện tại tiếp diễn
S + be + Ving ....
Thì hiện tại đơn :
S + V ( s, es ) ....
THTD: S+V
S+ DON'T DOESN'T+V
DO DOES+S+V ?
THTTD: S+BE+V-ING
S+BENOT+V-ING
BE+S+V-ING
THTHT:S+HAVE HAS +BEEN+V-ING
S+HAVEN'T HASN'T+BEEN+ V-ING
HAVE HAS+S+VPLL
mỗi thể mình cách 1 dòng đó nha
Em có thể tham khảo ở đây:
https://topicanative.edu.vn/cac-thi-trong-tieng-anh/
Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex:
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.
2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex:
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.
3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.
4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha
Động từ tobe
(+) S + tobe + ...
( - ) S + tobe + not + ...
( ? ) Tobe + S + ...
Động từ thường
(+) S + V - es / s + ...
( - ) S + don't/doesn't + V +...
(?) Do/ does + S + V + ...
Yes, S + do/ does
No, S + don't / does
DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...
Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí
Hiện tại đơn thì:
Thể khẳng định:
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
Thể phủ định :
Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Thể nghi vấn:
Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
( thể nghi vấn là cho câu hỏi Yes/No Question nha)
2. Hiện tại tiếp diễn:
Thể khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Thể phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
( bạn nhớ chú ý ở thể phủ định thì am not không có dạng viết tắt nha)
3.Tương lai gần:
Thể khẳng định:
S + am/is/are + going to + V_inf
Thể phủ định:
S + am/is/are + not + going to + V_inf
Câu hỏi:
Am/is/are + S + going to + V_inf?
4. So sánh:
( vì phần so sánh có nhiều phần nhỏ nên mình sẽ đặt mỗi loại so sánh là chữ cái nha)
a. So sánh bằng:
as + ADJ/ADV + as ( hoặc)+so + ADJ/ADV + as (ít dùng hơn)
b, so sánh hơn nhất:
Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: the + ADJ/ADV + -est
Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: the + most + ADJ/ADV
( Vì còn cả trường hợp đặc biệt nhưng rất dài nên bạn tự tìm hiểu nhé)
c, So sánh hơn:
💡 Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than
💡 Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: more + ADJ/ADV + than
( phần này cx có cả trường hợp đặc biệt nữa nhưng bạn tự tìm hiểu ^^)
Còn phần còn lại mình chưa tìm hiểu được. Xin nhỗi bạn nha :>
Với động từ tobe
Khẳng định: S + am/is/are + N/adj
Phủ định: S + not + am/is/are + N/adj
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + N/adj?
Với động từ thường
Khẳng định: S + V0 + O
Phủ định: S + don’t/doesn’t + O
Câu hỏi Yes/No: Am/ Is/Are + S + N/adj?
WH-question: WH-question + am/is/are + S +...?