K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2019

Đáp án: A. Không tạo ra giống mới.

Giải thích: Công nghệ cấy truyền phôi không tạo ra giống vật nuôi mới mà chỉ đưa phôi từ cơ thể mẹ này sang cơ thể mẹ khác – SGK trang 79

3 tháng 5 2018

Đáp án: D. Bò cho phôi.

Giải thích: Bê sinh ra từ công nghệ cấy truyền phôi mang đặc điểm của con: Bò cho phôi – Hình 27.1 SGK trang 80

Câu 1: Em có nhận xét gì về tình hình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta hiện nay? Hãy đưa ra các biện pháp giúp cho sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta phát triển. Câu 2: Vì sao cần phải tiến hành nghiên cứu các quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Lấy ví dụ minh họa cho nội dung của 3 quy luật. Câu 3: Em hãy so sánh phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc...
Đọc tiếp

Câu 1: Em có nhận xét gì về tình hình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta hiện nay? Hãy đưa ra các biện pháp giúp cho sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta phát triển.

Câu 2: Vì sao cần phải tiến hành nghiên cứu các quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Lấy ví dụ minh họa cho nội dung của 3 quy luật.

Câu 3: Em hãy so sánh phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể. Hãy đề ra các tiêu chí để lựa chọn vật nuôi cho gia đình em.

Câu 4: Lai giống là gì? Có mấy phương pháp? Kể tên các công thức lai giống ở địa phương mà em biết.

Câu 5: Viết sơ đồ lai kinh tế đơn giản, sơ đồ lai kinh tế phức tạp.

Câu 6: Các công đoạn của quy trình sản xuất gia súc giống và cá giống có gì giống và khác nhau.

Câu 7: Ý nghĩa của công nghệ cấy truyền phôi bò? Cơ sở khoa học của công nghệ cấy truyền phôi bò.

Câu 8: Muốn vật nuôi tạo được nhiều sản phẩm cần đáp ứng những nhu cầu gì về dinh dưỡng cho chúng? Cho ví dụ cụ thể.

Câu 9: Hãy kể tên và nêu những đặc điểm chính của một số loại thức ăn thường dùng trong chăn nuôi. Làm thế nào để có nhiều thức ăn tinh, thức ăn xanh, thức ăn thô cho vật nuôi.

Câu 10: Thế nào là thức ăn hỗn hợp? Thức ăn hỗn hợp có vai trò gì trong việc phát triển chăn nuôi?

Câu 11: Kể tên và nêu các biện pháp tăng cường nguồn thức ăn nhân tạo cho cá. Trình bày quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp.

Câu 12: Chuồng trại của vật nuôi cần phải đảm bảo những yêu cầu kĩ thuật gì? Ở địa phương em khi xây dựng chuồng trại đã thực hiện đầy đủ các yêu cầu đó chưa?

Câu 13: Vì sao cần phải xử lí chất thải trong chăn nuôi? Liên hệ với chăn nuôi tại gia đình và địa phương em thấy việc xử lí chất thải còn những hạn chế gì?

0
Câu 30: Mục đích của phương pháp lai kinh tế là?A. Tạo giống mới. B. Làm giống. C. Thuần chủng. D. Lấy sản phẩm.Câu 31: Lai kinh tế phức tạp là lai giữa bao nhiêu giống vật nuôi?A. từ 2 giống trở lên. B. từ 3 giống trở lên.C. từ 4 giống trở lên. D. từ 5 giống trở lên.Câu 32: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống thuần chủng?A. Lợn Đại bạch x Lợn ỉ B. Lợn Đại...
Đọc tiếp

Câu 30: Mục đích của phương pháp lai kinh tế là?

A. Tạo giống mới. B. Làm giống. C. Thuần chủng. D. Lấy sản phẩm.

Câu 31: Lai kinh tế phức tạp là lai giữa bao nhiêu giống vật nuôi?

A. từ 2 giống trở lên. B. từ 3 giống trở lên.

C. từ 4 giống trở lên. D. từ 5 giống trở lên.

Câu 32: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống thuần chủng?

A. Lợn Đại bạch x Lợn ỉ B. Lợn Đại bạch x lợn Lanđrat.

C. Lợn Đại bạch x lợn Móng cái. D. Lợn Móng cái x lợn Móng cái.

Câu 33: Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì?

A. Phát triển về số lượng.

B. Tạo ra giống mới.

C. Tạo ưu thế lai.

D. Tạo ra đời con tốt hơn bố mẹ.

Câu 34: Mục đích của lai giống là gì?

A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống đã có hoặc tạo ra giống mới.

B. Sử dụng ưu thế lai, làm giảm sức sống và khả năng sản xuất ở đời con.

C. Phát triển số lượng.

D. Duy trì, củng cố chất lượng giống.

Câu 35: Cá chép V1 được lai tạo từ những giống cá chép nào sau đây?

A. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng Hung-ga-ri

B. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng In- đô-nê-xi-a

C. Cá chép vàng Hung- ga-ri, cá chép vàng In-đô-nê-xi-a

D. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng Hung-ga-ri, cá chép vàng In-đô-nê-xi-a

Câu 36: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống tạp giao?

A. Lợn ỉ x Lợn ỉ B. Lợn Yorkshire x lợn Lanđrat.

C. Lợn Đại bạch x lợn Đại bạch. D. Lợn Móng cái x lợn Móng cái.

Câu 37: Cá chép trắng Việt Nam có đặc điểm?

A. To khoẻ, nhiều thịt, lớn nhanh nhưng thích nghi kém.

B. Thịt ngon, chịu được môi trường sống không thuận lợi.

C. Lớn nhanh, to, ngoại hình đẹp.

D. Không sinh sản đươc.

Câu 38: Cá chép In-đô-nê-xi-a có đặc điểm?

A. To khoẻ, nhiều thịt, lớn nhanh nhưng thích nghi kém.

B. Thịt ngon, chịu được môi trường sống không thuận lợi.

C. Lớn nhanh, to, chịu được môi trường sống không thuận lợi

D. Ngoại hình đẹp, khả năng sinh sản tốt.

Câu 39: Cơ cấu sản phẩm của NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP nước ta năm 2004 là bao nhiêu?

A. 21,7%.

B. 24,5%.

C. 18,38%.

D. 38,2%.

Câu 40: Cơ cấu sản phẩm của CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG nước ta năm 2004 là bao nhiêu?

A. 21,7%. B. 40,1% C. 38,2%. D. 24,5%.

0
10 tháng 10 2021

Giúp e với ạ:(( mai e ktra ròi

Câu 1 : Hãy sắp xếp các thí nghiệm trong quy trình khảo nghiệm theo trật tự đúng : A. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật B. Thí nghiệm so sánh giống C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo D. Thí nghiệm đồng ruộng Câu 2 : Mục đích của thí nghiệm kĩ thuật là gì ? A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ hay ko để có hoặc ko tiếp tục khảo nghiệm B. Xây dựng kĩ thuật gieo...
Đọc tiếp

Câu 1 : Hãy sắp xếp các thí nghiệm trong quy trình khảo nghiệm theo trật tự đúng :

A. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật

B. Thí nghiệm so sánh giống

C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo

D. Thí nghiệm đồng ruộng

Câu 2 : Mục đích của thí nghiệm kĩ thuật là gì ?

A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ hay ko để có hoặc ko tiếp tục khảo nghiệm

B. Xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp với giống mới

C. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà

D. Tất cả đúng

Câu 3: Mục đích của thí nghiệm sản xuất quảng cáo là gì ?

A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ hay ko để có, hoặc ko tiếp tục khảo nghiệm

B. Hạn chế xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp vs giống mới

C. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà

D, Góp phần vào công tác quảng cáo

Câu 4: Giống đc cấp giấy chứng nhận giống Quốc Gia khi giống đáp ứng yêu cầu sau khi tổ chức thí nghiệm:

A. Thí ngiệm so sánh giống

B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật

C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo

D. Ko cần thí nghiệm

1
22 tháng 9 2020

Câu 1 : Hãy sắp xếp các thí nghiệm trong quy trình khảo nghiệm theo trật tự đúng :

A. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật (2)

B. Thí nghiệm so sánh giống (3)

C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo (4)

D. Thí nghiệm đồng ruộng (1)

Câu 2 : Mục đích của thí nghiệm kĩ thuật là gì ?

A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ hay ko để có hoặc ko tiếp tục khảo nghiệm

B. Xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp với giống mới

C. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà

D. Tất cả đúng

Câu 3: Mục đích của thí nghiệm sản xuất quảng cáo là gì ?

A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ hay ko để có, hoặc ko tiếp tục khảo nghiệm

B. Hạn chế xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp vs giống mới

C. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà

D, Góp phần vào công tác quảng cáo

Câu 4: Giống đc cấp giấy chứng nhận giống Quốc Gia khi giống đáp ứng yêu cầu sau khi tổ chức thí nghiệm:

A. Thí ngiệm so sánh giống

B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật

C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo

D. Ko cần thí nghiệm

~~Learn Well~~

20 tháng 9 2017

Đáp án đúng : C

Câu 1. Mục đích của sản xuất giống cây trồng là: A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Hạt giống nguyên chủng là hạt giống: A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao B. Có chất lượng...
Đọc tiếp

Câu 1. Mục đích của sản xuất giống cây trồng là: A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Hạt giống nguyên chủng là hạt giống: A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn? A. Giống cây do tác giả cung cấp B. Giống nhập nội C. Giống bị thoái hóa D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Mô tế bào có thể sống nếu: A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5. Ý nghĩa của nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào? A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp B. Có hệ số nhân giống cao C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 6. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây? A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo B. Tạo rễ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 7. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là: A. Giống lúa chịu mặn B. Giống lúa kháng đạo ôn C. Măng tây D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây ăn quả: A. Chuối B. Dứa C. Dâu tây D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong: A. Cây công nghiệp B. Cây lan C. Cây lương thực, thực phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Keo đất trao đổi ion ở Nhân keo B. Lớp ion bất động C. Lớp ion quyết định điện D. Lớp ion khuếch tán Câu 11. Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào quyết định? A. Nồng độ H+ B. Nồng độ OH- C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 12. Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Trị số pH của đất dao động từ: A. 1 đến 3 B. 3 đến 6 C. 6 đến 9 D. 3 đến 9 Câu 14. Đất phèn có tính: A. Chua B. Rất chua C. Ít chua D. Đáp án khác Câu 15. Thế nào là độ phì nhiêu của đất? A. Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng B. Không chứa các chất độc hại cho cây C. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành: A. Không có sự tác động của con người B. Có sự tác động của con ngưởi C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 17. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ tư tiến hành: A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng Câu 18. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ hai tiến hành: A. Đánh giá dòng lần 1 B. Đánh giá dòng lần 2 C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng Câu 19. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức chọn hạt của mấy dòng? A. 4 B. 5 C. 4 đến 5 D. 10 Câu 20. Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua giai đoạn nào? A. Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng B. Tổ chức sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống cấp nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng C. Sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm từ giống nguyên chủng D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Công tác sản xuất giống cây rừng được cho là: A. Khó khăn B. Phức tạp C. Cả A và B đều đúng D. Dễ dàng và thuận tiện Câu 22. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 4, tiến hành loại bỏ cây xấu: A. Trước khi tung phấn B. Khi tung phấn C. Sau khi tung phấn D. Đáp án khác Câu 24. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai, hạt thu được của các cây còn lại là: A. Hạt siêu nguyên chủng B. Hạt nguyên chủng C. Hạt xác nhận D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng: A. Thấp B. Rất thấp C. Cao D. Rất cao Câu 26: Keo đất là gì? A. Là những phần tử nhỏ có kích thước khoảng dưới 1 μm. B. Là những phần tử nhỏ có kích thước khoảng dưới 1 μm, không tan trong nước. C. Là những phần tử nhỏ có kích thước khoảng dưới 1 μm, tan trong nước. D. Là những phần tử lớn có kích thước khoảng dưới 1 μm, không tan trong nước. Câu 27: Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm các giai đoạn sau: A. Sản xuất hạt NC → sản xuất hạt SNC → sản xuất hạt XN. B. Sản xuất hạt XN → sản xuất hạt NC → sản xuất hạt SNC. C. Sản xuất hạt SNC → sản xuất hạt NC → sản xuất hạt XN. D. Tất cả đều sai. Câu 28: Quy trình khảo nghiệm giống cây trồng gồm các bước sau: A. Thí nghiệm so sánh giống → Thí nghiệm sản xuất quảng cáo → Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật. B. Thí nghiệm so sánh giống → Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật → Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. C. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật → Thí nghiệm so sánh giống → Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. D. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo → Thí nghiệm so sánh giống → Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật Câu 29: Đất có phản ứng chua, cần cải tạo bằng cách nào? A. Bón phân khoáng           B. Bố trí cây trồng hợp lí. C. Bón vôi.                   D.Cày, bừa. Câu 30: Nhờ đâu đất có khả năng hấp phụ? A. Các chất dinh dưỡng           B. Keo đất C. Nước                        D. Hạt sét, limon Câu 31: Quy trình nuôi cấy mô tế bào gồm các bước 1. Tạo chồi                  3. Chọn vật liệu nuôi cấy        5. Trồng cây trong vườn ươm 2. Khử trùng               4. Tạo rễ                                  6. Cấy cây vào môi trường thích ứng A. 1,2,3,4,5,6              B. 2,3,4,5,6,1              C. 3,2,1,4,6,5              D. 3,2,4,5,1,6 Câu 32: Trong quy trình nuôi cấy mô tế bào,tạo rễ cần bổ sung chất kích thích sinh trưởng nào? A. IBA                        B. BAP                       C. Zeatin                     D. MS

0