K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 5 2022

plenty of time

plenty of money

plenty of room

plenty to learn

is plenty to see

There are plenty of hotels

23 tháng 5 2022

 

1. There's no need to hurry. There's time

2. He doesn't have any financial problems. He has money.

3. Come and sit with us. There's room. 

4. She knows a lot, but she still has to learn.

5. It's an interesting town to visit. There to see.

6. I'm sure we'll find somewhere to stay. hotels.

18 tháng 2 2020

Tên tôi là jane . Vào những ngày lễ tet, tôi đã đến van don và thăm cai bau chùa ở tỉnh Quảng Ninh. Tôi đến đó bằng xe hơi với gia đình của tôi. Pogoda nằm gần bãi biển Bai Dai. Nó lớn hơn và đẹp hơn tôi mong đợi. Siter của tôi thích chùa rất nhiều. Bà nói rằng ông đã bảo vệ ông để tìm hiểu thêm về các anh hùng của triều Trần và lịch sử của người Việt Nam

18 tháng 2 2020

Tên tôi là Jane. Vào dịp Tết, tôi đến Vân Đồn và thăm chùa Cái Bầu ở tỉnh Quảng Ninh. Tôi đến đó bằng xe hơi với gia đình của mình. Chùa nằm gần bãi biển Bãi Dài. Nó lớn và đẹp hơn tôi mong đợi. Chị tôi rất thích ngôi chùa này. Chị ấy nói rằng ông bảo vệ ông để nghiên cứu thêm về các anh hùng của triều đại Trần và lịch sử của người dân Việt Nam.

1 tháng 7 2019

1. doesn't

2. does

3. doesn't

4. do

5. Does

1 tháng 7 2019

1.doesn't

2.does

3.doesn't

4.do

5.does

học tốt~@!!!

21 tháng 5 2022

1. the cleverest

2. longer

3. the best

4. cleaner

5. more expensive

6. quickly

7. more dangerous

8. sweetlier

9. the most exciting

10. fastest

11. the most popular

12. the closest

13. beautifully - beautifulliest

14. hotter

15. worse.

Tảnngười  bạn thân bằng Tiếng AnhDàn Ý :Hello ! My name is.......I have many friends in my class ! But my best friend is......She(He) has many high achievements in studying . During recess , in stead of going out friends , she stayed class and instructed those who haven't done the lesson yet .Dịch :Cô ấy ( cậu ấy ) có nhiều thành tích cao trong học tập . Giờ ra chơi , thay vì đi chơi cùng bạn thì cô ấy ở lớp và hướng dẫn những bạn...
Đọc tiếp

Tảnngười  bạn thân bằng Tiếng Anh

Dàn Ý :

Hello ! My name is.......

I have many friends in my class ! But my best friend is......

She(He) has many high achievements in studying . During recess , in stead of going out friends , she stayed class and instructed those who haven't done the lesson yet .

Dịch :Cô ấy ( cậu ấy ) có nhiều thành tích cao trong học tập . Giờ ra chơi , thay vì đi chơi cùng bạn thì cô ấy ở lớp và hướng dẫn những bạn chưa làm bài 

She(He) like..........( sở thích )

In the first grade, I was very shy. But when I had ....... (my friend's name), I was brave. Gradually, I have more friends

Dịch : Vào lớp một, tôi rất ngại. Nhưng khi tôi có ....... (tên của bạn tôi), tôi đã rất dũng cảm. Dần dần, tôi có thêm bạn

Although I have a lot of high achievements, I have never seen ........ (my friend's name) arrogant. My parents and her parents (he) are close friends since childhood so I often go to her house (he) to play. My parents ....... (my friend's name) are very spoiled for her (him) but ..... (my friend's name) always tries to not bother my parents.

Dịch : Mặc dù tôi có rất nhiều thành tích cao, tôi chưa bao giờ thấy ........ (tên của bạn tôi) kiêu ngạo. Bố mẹ tôi và bố mẹ cô ấy (anh ấy) là bạn thân từ nhỏ nên tôi thường đến nhà cô ấy (anh ấy) chơi. Bố mẹ tôi ....... (tên bạn của tôi) rất chiều chuộng cô ấy (anh ấy) nhưng ..... (tên bạn tôi) luôn cố gắng không làm phiền bố mẹ tôi.

Nêu cảm nghĩ 

1
16 tháng 1 2019

My best friend in high school is Lan. Lan sits next to me in class, eats with me at break time, and hangs out with me after school. She has long and beautiful hair; my mother always says that I need to pay more attention to my hair so it can be pretty as hers. I am good at English while Lan is excellent in Math, therefore we can help each other every time one of us has trouble in understanding those subjects. Besides our study, Lan is always by my side whenever I feel upset. I tell her everything, and only her can know my true feelings. We have been best friends since our young age, and I will keep this friendship forever.

Dịch:
Bạn thân nhất ở trường của tôi là Lan. Lan ngồi cạnh tôi trong lớp, ăn cùng tôi vào giờ giải lao, và cùng đi chơi với tôi sau giờ tan trường. Cô ấy có mái tóc dài và đẹp, mẹ tôi luôn bảo rằng tôi cần chú ý đến mái tóc của tôi nhiều hơn để nó có thể được đẹp như tóc Lan. Tôi giỏi tiếng Anh còn Lan giỏi Toán, vậy nên chúng tôi có thể giúp đỡ lẫn nhau mỗi khi một trong hai chúng tôi gặp rắc rối trong những môn đó. Bên cạnh việc học, Lan luôn bên cạnh tôi mỗi khi tôi buồn. Tôi kể Lan nghe nghe mọi thứ, và chỉ có Lan biết được cảm giác thật sự của tôi. Chúng tôi đã là bạn kể từ khi cả hai còn nhỏ, và tôi sẽ giữ tình bạn này mãi mãi.
 

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................2. There (be)………………a lot of people at the party last night.3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.4. We should (do)..........................morning exercises5. He (see)…………………………….. a big dragon in his...
Đọc tiếp

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................

2. There (be)………………a lot of people at the party last night.

3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.

4. We should (do)..........................morning exercises

5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura (be)...............from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)......................to Vietnam tomorrow. She (stay)..................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can (swim)....................................

8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.

9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.

2
20 tháng 8 2018

1. What (be).............is..........your sister doing now? She (skip).................is skipping....................

2. There (be)………are………a lot of people at the party last night.

3. Kate (play)...........plays..........volleyball every afternoon, but she (play)...................is playing.......................badminton now.

4. We should (do)..............do............morning exercises

5. He (see)………………had saw…………….. a big dragon in his dream.

6. Laura (be)........is.......from Canada. She (speak).........speaks......... English and French. She (come).........will come.............to Vietnam tomorrow. She (stay)........will stay..........in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) .......will vist........ a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can (swim).................swim...................

8. I prefer (live)…………living………..in a village because it is peaceful.

9. There (be)…………………is………………… a chair and two tables in the room.

20 tháng 8 2018

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What is your sister doing now? She is skipping

2. There are a lot of people at the party last night.

3. Kate plays volleyball every afternoon, but she is playing badminton now.

4. We should do morning exercises

5. He will see a big dragon in his dream.

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................2. There (be)………………a lot of people at the party last night.3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.4. We should (do)..........................morning exercises5. He (see)…………………………….. a big dragon in his...
Đọc tiếp

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................

2. There (be)………………a lot of people at the party last night.

3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.

4. We should (do)..........................morning exercises

5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura (be)...............from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)......................to Vietnam tomorrow. She (stay)..................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can (swim)....................................

8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.

9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.

2
24 tháng 7 2018

1.is_ is skipping

2.are

3.plays_is playing

4.do

5.saw

6.is_speaks_will come_will stay_will visit

7.swim

8.live

9.is

25 tháng 7 2018

1.What is your sister doing now? She is skipping.

2. There were a lot of people at hte party last night.

3.Kate plays volleyball every afternoon, but she is playing badminton now.

4.We should do morning exercises.

5.He saw a big dragon in his dream.

6.Laura is from Canada. She speaks English and French. She will come to Vietnam tomorrow. She will stay in a hotel in HCM City for 3 days. She will visit a lot of places of interest in Viet Nam.

7.My brother can swim.

8.I prefer living in a village because it is peaceful.

9.There is a chair and two tables in the room.

6 tháng 1 2019

(3) has

(4) are there

Who

6 tháng 1 2019

with; has; does; whose

8 tháng 4 2020

1.Huong has a large room with a lot of beautiful decorations on the walls

8 tháng 4 2020

Lam lives near his school so he goes to school by walk

26 tháng 8 2018

1 any -> some

2.go -> goes

3. any -> some

4. some -> any

5. I have often -> I often have

26 tháng 8 2018

1. lỗi: any

sửa: there is some onions.

2. lỗi: in

sửa: Miss Lan always go to the cinema twice a week.

3. lỗi: any

sửa: he needs some meat.

4. lỗi: some

sửa: Do you have any cooking oil?

5. often

sửa: i often have vegetable, fish and meat for dinner.

~~~~~~~~~~~~ ý kiến riêng, chúc bạn học tốt ~~~~~~~~~~~~