![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nêu những từ ngữ trong thì quá khứ đơn.
Dấu hiệu nhận biết
Yesterday , Last week , last month , last year
- in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
- in the last century. – Thế kỷ trước
- in the past. – trong quá khứ.
HT
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1.talk=talked 2.cry=cried 3.play=played 4.open=opened 5.wash=washed
1.S
2..S
3.Đ
1.eat=eating 2.take=taking 3.go=going 4.have=having 5.see=seeing 6.get=getting 7.run=running 8.sit=sitting
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Là khi nói về quá khứ, chúng ta sẽ đúng thì quá khứ đơn, có đúng không vậy
là nói về quá khứ ( thường đc thêm ed vào cuối câu nhưng cũng có rất nhiều đông từ bất quy tắc ko cần thêm ed ở cuối)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
ok
My hobbies are cook, study English and play games. yesterday was my happy days because i can learn and play together. After study and play, i cooked. I cooked rice and made cake. Sometimes i play too much but then i thick: You learn, you need to learn and pratice your cook. You need to having a good time for learn and play. I really love all my hobbies.
Xin lỗi nếu sai sót
Bạn chưa chia động từ ở thì quá khứ nhé!
Bởi nếu bạn đã ghi yesterday rồi thì đằng sau sẽ phải chia động từ sang thì quá khứ là played và learned/leart nhé!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
S + did not + V (nguyên thể)
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn't), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ 1: He didn't play football last Sunday.
A .cách dùng
1. chỉ 1 hành động đã bắt đầu và kết thúc ở 1 thời điểm rõ ràng tro qua khứ ( thường đi vs yesterday , ago , in, last summer, ...)
vd : we spent last summer at the siaside
mùa hè vừa rồi chúng tôi đi nghỉ ở miền biển
2. diễn tả thói quen tro quá khứ
vd : i smoked twenty cigarettes a day till i gave up
tôi đã hút 20 điếu thuốc 1 ngày cho đến khi tôi bỏ hút
B. cách thành lập
1 khẳng định
s + past tense
vd : i / you /he /she / it / we / they worked / ate
lưu ý : past tense của động từ thường chỉ cần thêm đuôi ed vào động từ nguyên thể : work _ worked
past tense của động từ bất quy tắc, quá khứ phân từ
to sing _ sang to come _ came
2. câu phủ định
s + didn't + v
vd : i / you / he / she / it / we / they didn't work / eat
3 câu nghi vấn
did + s + v
vd : did i/you / he / she /it / we / they work /eat ?
HỌC TỐT
Có 360 động từ bất quy tắc nhé bạn.
360 nha bạn