Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hãy nêu những từ ngữ trong thì quá khứ đơn.
Dấu hiệu nhận biết
Yesterday , Last week , last month , last year
- in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
- in the last century. – Thế kỷ trước
- in the past. – trong quá khứ.
HT
Là khi nói về quá khứ, chúng ta sẽ đúng thì quá khứ đơn, có đúng không vậy
là nói về quá khứ ( thường đc thêm ed vào cuối câu nhưng cũng có rất nhiều đông từ bất quy tắc ko cần thêm ed ở cuối)
1.talk=talked 2.cry=cried 3.play=played 4.open=opened 5.wash=washed
1.S
2..S
3.Đ
1.eat=eating 2.take=taking 3.go=going 4.have=having 5.see=seeing 6.get=getting 7.run=running 8.sit=sitting
ok
My hobbies are cook, study English and play games. yesterday was my happy days because i can learn and play together. After study and play, i cooked. I cooked rice and made cake. Sometimes i play too much but then i thick: You learn, you need to learn and pratice your cook. You need to having a good time for learn and play. I really love all my hobbies.
Xin lỗi nếu sai sót
Bạn chưa chia động từ ở thì quá khứ nhé!
Bởi nếu bạn đã ghi yesterday rồi thì đằng sau sẽ phải chia động từ sang thì quá khứ là played và learned/leart nhé!
Dùng từ có đuôi -ed với động từ theo quy tắc.
Ngoại lệ: Các từ không tuân theo quy tắc như go-went, be-was/were,...
Có 360 động từ bất quy tắc nhé bạn.
360 nha bạn