K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2018

Nếu bạn muốn có đề ấy, thì lên google mà tìm. mình chưa thi bạn ạ!

Xin lỗi bạn nhé!

6 tháng 3 2018

chưa bạn nhé

mik có nè bạn cho mik đã

11 tháng 2 2019

Chi bn cái j cơ ,mk ko hiểu 

21 tháng 12 2016

Mỗi quận mỗi đề khác nhau mà em?

21 tháng 12 2016

KHÔNG ĐỌC NỘI QUY À

13 tháng 5 2019

mk thi r, nhung khac truong nen chac de ko giong dau

13 tháng 5 2019

Bạn cứ viết đề ra cho mk xem đi. Chắc trúng vài câu đó.

Đề bài: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6

I. Phần trắc nghiệm: (3đ)

Bài 1. Chọn câu trả lời đúng nhất? (2đ)

Câu 1. Tế bào thực vật phân chia như sau:

A. nhân phân chia trước thành 2 nhân con.

B. chất tế bào phân chia nhờ vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào thành 2 tế bào mới.

C. Vách tế bào phân đôi.

D. Cả A và B.

Câu 2. Cây được sử dụng biện pháp bấm ngọn là:

A. Rau muống

B. Rau cải

C. Đu đủ

D. Mướp

Câu 3. Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật và động vật là

A. Là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.

B. Có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.

C. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.

D. Rất đa dạng phong phú.

Câu 4. Những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây có hoa:

A. Cây bạch đàn, cây chuối, cây rêu.

B. Cây đậu xanh, cây cải, cây rau bợ.

C. Cây khế, cây chanh, cây nhãn

D. Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây súng

Câu 5. Thân cây gồm:

A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.

B. Thân chính, chồi ngọn, chồi nách.

C. Thân chính, cành, hoa và quả.

D. Thân chính, cành, hoa, chồi nách.

Câu 6. Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ bộ phận:

A. Mạch gỗ.

B. Mạch rây.

C. Vỏ.

D. Trụ giữa.

Câu 7. Bộ phận quan trọng nhất của kính hiển vi có tác dụng phóng to giúp ta nhìn rõ vật mẫu là:

A. Hệ thống ốc điều chỉnh

B. Thân kín

C. Hệ thống ống kính

D. Cả A, B và C

Câu 8. Trụ giữa có chức năng là:

A. Trụ giữa gồm mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột.

B.. Trụ giữa có chức năng vận chuyển các chất và chứa chất dự trữ.

C. Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp

D. Trụ giữa có chức năng bảo vệ thân cây

Bài 2: Hãy chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong câu sau: (1đ)

- Nước và muối khoáng hoà tan trong đất, được (1)………………. hấp thụ, chuyển qua (2)…………………………. tới (3)……………………

- Rễ mang các (4)……………….. có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan trong đất.

II. Phần tự luận (7đ):

Câu 3 (3đ): Nêu đặc điểm chung của thực vật?

Câu 4 (1.5đ): Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? Nêu chức năng của từng thành phần?

Câu 5 (1,5đ): Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Lấy 5 ví dụ về cây có rễ cọc, 5 ví dụ về cây có rễ chùm?

Câu 6 (1đ): Người ta thường lấy phần nào của cây thân gỗ để làm nhà, bàn ghế, giường tủ? Vì sao?

Đáp án: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6

Trắc nghiệm: (3 điểm)

Câu 1: (2đ) mỗi câu chọn đúng cho 0,25 đ.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

D

C

C

A

B

C

B

Câu 2: (1đ) Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm

(1) Lông hút

(2) Vỏ

(3) Trụ giữa

(4) Lông hút

Tự luận: (7 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

3

3 điểm

Nêu được 3 đặc điểm:

- Tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ

- Phần lớn không có khả năng di chuyển

- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài

1 điểm

1 điểm

1 điểm

4

1.5 điểm

- Vách tế bào: Làm cho tế bào có hình dạng nhất định

- Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào

- Chất tế bào: chứa các bào quan như lục lạp…

- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

- Ngoài ra tế bào còn có không bào: chứa dịch tế bào

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

0.5 điểm

0.25 điểm

5

1.5 điểm

- Rễ cọc: gồm rãi cái to khỏe và các rễ con mọc xiên

- Rễ chùm: gồm những rễ con dài gần bằng nhau mọc từ gốc thân

- Kể tên 5 cây rễ cọc (1đ).

- Kể tên 5 cây rễ chùm (1đ)

0.25 điểm

0.25 điểm

0.5điểm

0.5 điểm

6

1 điểm

- Người ta thường lấy phần ròng của cây thân gỗ để làm nhà, bàn. Vì phần ròng của gỗ có tính chất cứng chắc khi dùng làm nhà cửa, đồ đạc… sẽ không bị mối ghế, giường tủ…

- Mọt mà lại bền chắc

0.5 điểm

0.5 điểm

7 tháng 11 2023

Câu 1. Tập hợp N* được biểu diễn bằng?

A. {0;1;2;3;4;5;.....}
B. {0.1.2.3.4.5......}
C. {1,2,3,4,5,.....}
D. {1;2;3;4;5;.....}

Câu 2: Kết quả phép tính 300:\left\{180-\left[34+\left(15-3\right)^2\right]\right\} là:

A. 15
B. 300
C. 290
D. 150

Câu 3. Tìm x biết: 178-x:3=164. Khi đó x bằng ?

A. 1026
B. 42
C. 114
D. 14

Câu 4. Kết quả phép tính 97:93 bằng?

A. 93
B. 94
C. 97
D. 90

Câu 5. Kết quả phép tính 4.52 - 81:3bằng?

A. 31
B. 90
C. 30
D. 91

Câu 6. Nếu x là số tự nhiên sao cho (x-1)= 16 thì x bằng

A. 1
B. 4
C. 5
D. 17

Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?

A. am.a= am+n
B. am:a= am+n
C. am.a= am-n
D. am:a= am-n

 

Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây

A. 2
B. 5
C. 3
D. 7

Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố

A. {1;3;4;5;7}
B. {1;2;3;5;7}
C. {2;13;5;27}
D. {2;13;5;29}

Câu 10. Số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là?

A. 23.3.52
B. 24.3.52
C. 23.3.5
D. 24.52.32

Câu 11. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố

A. 1 + 20210
B. 5.7.9 + 35.37.39
C. 1254 + 579
D. 1.2.3.4.5 + 2020

Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và

A. Chỉ có 1 ước là chính nó
B. Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
C. Chỉ có 3 ước
D. Có nhiều hơn 2 ước.

Câu 13. Trong các số sau, số nào là bội của 15

A. 55
B. 65
C. 75
D. 85

Câu 14. Tìm các số tự nhiên biết x⁝11 và x < 33

A. x ∈ {0,11,22}
B. x ∈ {11,22,33}
C. x ∈ {0;11;22}
D. x ∈ {0;11;22; 23}

Câu 15. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480⁝a và 720⁝a

A. 240
B. 241
C. 239
D. 242

Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A⁝5

A. x⁝5
B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 3
D. x chia cho 5 dư 2

Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ?

A. 300
B. 450
C. 500
D. 600

Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật?

Câu 18

A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

 

Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 500 thì góc O bằng bao nhiêu độ ?

Câu 19

A. 500
B. 900
C. 400
D. 300

Câu 20. Tính diện tích hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm.

A. 110 cm2
B. 112 cm2
C. 111 cm2=2
D. 114 cm2

II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Câu 21. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).

a) 135 + 340 + 65 + 160

b) 12.75 + 12.17 + 12.8

c) 24.5 - [131-(13-4)2]

Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên , biết:

a) 5.x - 13 = 102

b) 21 + 3x-2 = 48

c) 2.x - 14 = 5.23

Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).

a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?

b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?

Câu 23

Câu 24: (0,5 điểm) Cho B = 3 + 32 + 33 + ... + 3100

 

Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n

 

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?

 

A = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | x > 3}
B = {x ∈ N ∈N | x < 6}
C = {x ∈ N ∈N | x ≤ 4}
D = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | 4 < x ≤ 8}

Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?

A. 13
B. 23
C. 33
D. 43

Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?

A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số

Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:

A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao

Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:

A. 154 = 2 . 7 . 11
B. 54 = 1 . 5 . 4
C. 154 = 22 . 3 . 5
D. 154 = 2 . 7 . 13

Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?

A. Câu 6

 

B. Câu 6

C. Câu 6

D. Câu 6

Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 90 cm2
B. 96 cm2
C. 108 cm2
D.120 cm2

Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?

Cho hình vẽ

Câu 8

Lục giác đều ABCDEG là hình có:

A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1 (2 điểm):

1) Thực hiện các phép tính:

a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;
b) 160 – (4 . 52– 3 . 23);
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.

2) Tìm BCNN của các số 28, 54.

Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.

Bài 2

Bài 3 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?

Bài 4 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100.

Tham khảo nha!

7 tháng 11 2023

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)

Câu 1: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A.0

B. 3

C. 7

D. 8

Câu 2 Trong hình chữ nhật:

A. Các cạnhbằng nhau

B. Hai đường chéo không bằng nhau

C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900

D. Các cạnh đối không song song với nhau

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 150.

A.(148; 149)

B. (149; 151)

C. (151; 152)

D. (148; 151)

Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?

A.am: an = am – n (a 0, m)

B. am : an = am + n (a 0)

C. am: an= an (a 0)

D. am : an = m - n (a 0)

Câu 5 : Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. C = 4a

B. C = (a + b)

C. C = ab

D. 2(a + b)

Câu 6. Các số nguyên tố nhỏ hơn 5 là:

A. 0;1;2;3;4

B. 0;1;2;3

C. 1;2;3

D. 2;3

Câu 7 Trong hình lục giác đều:

A. Sáu cạnh không bằng nhau

B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ

C. Các góc bằng nhau và bằng

D. Các đường chéo chínhkhông bằng nhau

Câu 8.Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là

A. 315+540

B. 270 + 21

C. 54+ 123

D. 1234 + 81

Câu 9. Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng


A. 635

B. 62

C. 612

D. 3612

Câu 10. Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài đáy bé bằng 40cm, đáy lớn bằng 50cm, cạnh bên bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép?

A. 130m

B. 1,3m

C. 130cm

D. 1,3cm

Câu 11. Hình bình hành không có tính chất nào sau đây

A. Hai cạnh đối song song với nhau

B. Hai cạnh đối bằng nhau

C. Bốn cạnh bằng nhau

D. Các góc đối bằng nhau

Câu 12 Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A.18

B. 4

C. 1

D. 12

Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu 1 (1,5 điểm): Tính hợp lí:

a) 64 + 23.36

b) 25.5.4.3

c) 5.23 + 79 : 77 - 12020

Câu 2 (1,5 điểm)

a)Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18)

b)Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 300 và 84

Câu 3 ( 1,0 điểm): Tìm x ∈ N, biết:

a) x - 32 = 53

b) 2x + 2x + 3 = 144

Câu 4 ( 1 điểm): Một trường THCS có khoảng từ 400 đến 600 học sinh; khi xếp hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó.


Câu 5 (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,

a) Tính diện tích mảnh ruộng

b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2

 


Câu 6 (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.

11 tháng 10 2018

học đến cái gì thì ôn cái ấy 

11 tháng 10 2018

bn on mấy cái ​ghi nhớ với lại phần chú ý đấy.nếu mà bn thuộc r thì làm kỹ bài tập

mik chúc bn thì tốt

​chúc may mắn