Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CƠ SỞ TIÊM CHỦNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGĨA VIỆT NAM
……………………… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU SÀNG LỌC TRƯỚC TIÊM CHỦNG VẮC XIN COVID-19
Họ và tên:………………………………………………………. Nam □ Nữ □
Ngày sinh……………….…………………….......................................................
Nghề nghiệp:……………………………………………………………………..
Đơn vị công tác: ....................................................................................................
Địa chỉ: .................................................Số điện thoại: ..........................................
1. Bệnh cấp tính đang mắc | Không □ | Có □ |
2. Tiền sử dị ứng (ghi rõ)…………………………………….. | Không □ | Có □ |
3. Tiền sử phản vệ từ độ 2 trở lên với bất kỳ tác nhân nào | Không □ | Có □ |
4. Tiền sử tiêm vắc xin khác trong 14 ngày qua | Không □ | Có □ |
5. Tiền sử bị COVID-19 trong vòng 6 tháng | Không □ | Có □ |
6. Tiền sử điều trị huyết tương từ người đã được điều trị khỏi COVID-19 hoặc immunoglobulin trong vòng 90 ngày | Không □ | Có □ |
7. Tiền sử suy giảm miễn dịch, ung thư, cắt lách, đang dùng thuốc ức chế miễn dịch, coroid liều cao (tương đương hoặc hơn 2mg prednisolon/kg/ngày trong ít nhất 7 ngày) | Không □ | Có □ |
8. Tiền sử rối loạn đông máu/cầm máu hoặc đang dùng thuốc chống đông | Không □ | Có □ |
9. Đang mang thai, phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ | Không □ | Có □ |
10. Bất thường dấu hiệu sống (ghi rõ) • Nhiệt độ: độ C • Mạch: lần/phút • Huyết áp: mmHg • Nhịp thở: lần/phút; SpO2: % (nếu có) | Không □ | Có □ |
11. Dấu hiệu bất thường khi nghe tim phổi | Không □ | Có □ |
12. Rối loạn tri giác | Không □ | Có □ |
Kết luận:
Đủ điều kiện tiêm chủng ngay (Tất cả đều KHÔNG có điểm bất thường)
Chống chỉ định tiêm chủng vắc xin cùng loại (Khi CÓ điểm bất thường tại mục 3) □
Trì hoãn tiêm chủng (Khi CÓ bất kỳ một điểm bất thường tại các mục 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9) □
Chuyển tiêm chủng và theo dõi tại bệnh viện (Khi CÓ tại các mục 2, 10, 11, 12) □
Đề nghị chuyển đến……………………………………………………………….
Lý do: ………………………………………………………………………………
Hồi………..giờ …..phút, ngày ….tháng …..năm 2021
Người thực hiện sàng lọc
(ký, ghi rõ họ và tên)
Mẫu đăng ký tiêm vắc xin Covid-19 số 2
PHIẾU ĐĂNG KÝ TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19
1. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH:
Họ và tên người đăng ký tiêm (*) :…………………Giới tính: Nam / Nữ
Ngày tháng năm sinh (*) :……………………………
Số CMND/CCCD :………………..………Mã số BHYT:………………
Số điện thoại liên hệ (*) :………………… Email :……………………...
Địa chỉ nơi ở hiện tại (*) : Số nhà/ Số căn hộ/Tòa nhà…….đường phố….
Tổ dân phố:……, phường…, quận…. Hà Nội
Nghề nghiệp : …………………… Đơn vị công tác……………………..
2. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ TIÊM CHỦNG:
Nơi đăng ký tiêm chủng: ………………… Phường……………………..
Thời gian đăng ký têm chủng: ………………/ Giờ tiêm (khung giờ):…..
Đăng ký mũi tiêm thứ: 1 2
3. KHAI BÁO TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE TRƯỚC KHI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19:
1. Tiền sử phản vệ từ độ 2 trở lên (Nếu có, loại tác nhân dị ứng…) | Không □ | Có □ |
2. Tiền sử bị COVID-19 trong vòng 6 tháng | Không □ | Có □ |
3. Tiền sử tiêm vắc xin khác trong 14 ngày qua (Nếu có, loại vắc xin …) | Không □ | Có □ |
4. Tiền sử suy giảm miễn dịch, ung thư giai đoạn cuối, cắt lách, đang dùng thuốc ức chế miễn dịch, coroid liều cao (tương đương hoặc hơn 2mg predinisolon/kg/ngày trong ít nhất 7 ngày) (nếu có, mang theo đơn thuốc đến điểm tiêm chủng cho cán bộ y tế khám sàng lọc khi đến tiêm chủng tại điểm tiêm) | Không □ | Có □ |
5. Tiền sử bệnh mạn tính đang tiến triển (Nếu có, loại bệnh…...), (nếu có, mang theo đơn thuốc đến điểm tiêm chủng cho cán bộ y tế khám sàng lọc khi đến tiêm chủng tại điểm tiêm) | Không □ | Có □ |
6. Bệnh cấp tính (Nếu có, loại bệnh…...), (nếu có, mang theo đơn thuốc đến điểm tiêm chủng cho cán bộ y tế khám sàng lọc khi đến tiêm chủng tại điểm tiêm) | Không □ | Có □ |
7. Đang mang thai, phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ | Không □ | Có □ |
8. Độ tuổi: ≥ 65 tuổi | Không □ | Có □ |
9. Tiền sử rối loại đông máu/cầm máu hoặc đang dùng thuốc chống đông | Không □ | Có □ |
10. Bất thường dấu hiệu sống (ghi rõ) • Nhiệt độ: độ C • Mạch: lần/phút • Huyết áp: mmHg • Nhịp thở: lần/phút; SpO2: % (nếu có) | Không □ | Có □ |
11. Dấu hiệu bất thường khi nghe tim phổi | Không □ | Có □ |
12. Rối loạn tri giác | Không □ | Có □ |
13. Đã tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 chưa? (nếu có, số mũi đã tiêm……. Loại vắc xin………………………..) | Không □ | Có □ |
14. Phản ứng sau tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 lần trước (mô tả cho rõ cán bộ y tế khám sàng lọc khi đến tiêm chủng) | Không □ | Có □ |
Các bạn thấy ảnh nào nghược thì các bạn ấn giữ ảnh và tải về rồi vào thư viện ảnh xoay ngược lại nhé😅
Mẫu đăng ký tiêm vắc xin Covid-19 số 1
CƠ SỞ TIÊM CHỦNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGĨA VIỆT NAM
……………………… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU SÀNG LỌC TRƯỚC TIÊM CHỦNG VẮC XIN COVID-19
Họ và tên:………………………………………………………. Nam □ Nữ □
Ngày sinh……………….…………………….......................................................
Nghề nghiệp:……………………………………………………………………..
Đơn vị công tác: ....................................................................................................
Địa chỉ: .................................................Số điện thoại: ..........................................
1. Bệnh cấp tính đang mắc
Không □
Có □
2. Tiền sử dị ứng (ghi rõ)……………………………………..
Không □
Có □
3. Tiền sử phản vệ từ độ 2 trở lên với bất kỳ tác nhân nào
Không □
Có □
4. Tiền sử tiêm vắc xin khác trong 14 ngày qua
Không □
Có □
5. Tiền sử bị COVID-19 trong vòng 6 tháng
Không □
Có □
6. Tiền sử điều trị huyết tương từ người đã được điều trị khỏi
COVID-19 hoặc immunoglobulin trong vòng 90 ngày
Không □
Có □
7. Tiền sử suy giảm miễn dịch, ung thư, cắt lách, đang dùng
thuốc ức chế miễn dịch, coroid liều cao (tương đương hoặc
hơn 2mg prednisolon/kg/ngày trong ít nhất 7 ngày)
Không □
Có □
8. Tiền sử rối loạn đông máu/cầm máu hoặc đang dùng thuốc
chống đông
Không □
Có □
9. Đang mang thai, phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ
Không □
Có □
10. Bất thường dấu hiệu sống (ghi rõ)
• Nhiệt độ: độ C
• Mạch: lần/phút
• Huyết áp: mmHg
• Nhịp thở: lần/phút; SpO2: % (nếu có)
Không □
Có □
11. Dấu hiệu bất thường khi nghe tim phổi
Không □
Có □
12. Rối loạn tri giác
Không □
Có □
Kết luận:
Đủ điều kiện tiêm chủng ngay (Tất cả đều KHÔNG có điểm bất thường)
Chống chỉ định tiêm chủng vắc xin cùng loại (Khi CÓ điểm bất thường tại mục 3) □
Trì hoãn tiêm chủng (Khi CÓ bất kỳ một điểm bất thường tại các mục 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9) □
Chuyển tiêm chủng và theo dõi tại bệnh viện (Khi CÓ tại các mục 2, 10, 11, 12) □
Đề nghị chuyển đến……………………………………………………………….
Lý do: ………………………………………………………………………………
Hồi………..giờ …..phút, ngày ….tháng …..năm 2021
Người thực hiện sàng lọc
(ký, ghi rõ họ và tên)
Mẫu đăng ký tiêm vắc xin Covid-19 số 2
PHIẾU ĐĂNG KÝ TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19
1. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH:
Họ và tên người đăng ký tiêm (*) :…………………Giới tính: Nam / Nữ
Ngày tháng năm sinh (*) :……………………………
Số CMND/CCCD :………………..………Mã số BHYT:………………
Số điện thoại liên hệ (*) :………………… Email :……………………...
Địa chỉ nơi ở hiện tại (*) : Số nhà/ Số căn hộ/Tòa nhà…….đường phố….
Tổ dân phố:……, phường…, quận…. Hà Nội
Nghề nghiệp : …………………… Đơn vị công tác……………………..
2. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ TIÊM CHỦNG:
Nơi đăng ký tiêm chủng: ………………… Phường……………………..
Thời gian đăng ký têm chủng: ………………/ Giờ tiêm (khung giờ):…..
Đăng ký mũi tiêm thứ: 1 2
3. KHAI BÁO TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE TRƯỚC KHI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19:
1. Tiền sử phản vệ từ độ 2 trở lên (Nếu có, loại tác nhân dị ứng…)
Không □
Có □
2. Tiền sử bị COVID-19 trong vòng 6 tháng
Không □
Có □
3. Tiền sử tiêm vắc xin khác trong 14 ngày qua (Nếu có, loại vắc xin …)
Không □
Có □
4. Tiền sử suy giảm miễn dịch, ung thư giai đoạn cuối, cắt lách, đang dùng thuốc ức chế miễn dịch, coroid liều cao (tương đương hoặc hơn 2mg predinisolon/kg/ngày trong ít nhất 7 ngày) (nếu có, mang theo đơn thuốc đến điểm tiêm chủng cho cán bộ y tế khám sàng lọc khi đến tiêm chủng tại điểm tiêm)
Không □
Có □
5. Tiền sử bệnh mạn tính đang tiến triển (Nếu có, loại bệnh…...), (nếu có, mang theo đơn thuốc đến điểm tiêm chủng cho cán bộ y tế khám sàng lọc khi đến tiêm chủng tại điểm tiêm)
Không □
Có □
6. Bệnh cấp tính (Nếu có, loại bệnh…...), (nếu có, mang theo đơn thuốc đến điểm tiêm chủng cho cán bộ y tế khám sàng lọc khi đến tiêm chủng tại điểm tiêm)
Không □
Có □
7. Đang mang thai, phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ
Không □
Có □
8. Độ tuổi: ≥ 65 tuổi
Không □
Có □
9. Tiền sử rối loại đông máu/cầm máu hoặc đang dùng thuốc chống đông
Không □
Có □
10. Bất thường dấu hiệu sống (ghi rõ)
• Nhiệt độ: độ C
• Mạch: lần/phút
• Huyết áp: mmHg
• Nhịp thở: lần/phút; SpO2: % (nếu có)
Không □
Có □
11. Dấu hiệu bất thường khi nghe tim phổi
Không □
Có □
12. Rối loạn tri giác
Không □
Có □
13. Đã tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 chưa? (nếu có, số mũi đã tiêm……. Loại vắc xin………………………..)
Không □
Có □
14. Phản ứng sau tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 lần trước (mô tả cho rõ cán bộ y tế khám sàng lọc khi đến tiêm chủng)
Không □
Có □