K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2018

chọn c vì mèo mờ nó làm j đc như người mới cả là nó cũng ko bít con kia bị đau bụng đâu

7 tháng 3 2018

theo mình thì bạn nê chọn B và D

24 tháng 10 2021

1 tick cho 3 người đầu tiênok

24 tháng 10 2021

Cam,đen<Nói chung là màu đen nhiều

4 tháng 1 2021

Con mèo trong tiếng Nhật là neko (ねこ、猫)

4 tháng 1 2021

neko nhé 

28 tháng 3 2023

Baby dog = Puppy 

Baby duck = Duckling 

Baby horse = Hobby

Baby chicken = Chick

Baby cow = Calf

Baby tiger = Tiger cub

Baby pig = Piggy

Baby sleep = hogget

Baby lion = Lion cub

19 tháng 2 2020

                                                   

                                                             LÀ CON HỔ

GOOD LUCK

27 tháng 2 2018

Cartoon is favorite subject of all kids around the world. Especially, Tom and Jerry film impresses me with its funny detail and interesting action. The film is about a cat and a mice, they hate each other and always find many pranks to play. The two main characters seem to live in a house with different owner. Tom is much bigger than Jerry but he is quite stupid and aggressive. On the contrary, Jerry is smart and flexible as he always knows how to get away with Tom’s making trouble. Beside, there are other actors such as: a dog, a yellow bird, a seal or even a cute baby. Finally, after many tricks, they come back to love and forgive other’s mistake for a better life. The movie is famous for its various incidents, attractive appearance as well as meaning suitable for children. When I was a child, I watch Tom and Jerry everyday; therefore, it becomes a vivid memory about my childhood. Although there are hundreds of episodes, the cartoon is not boring or repetitive. One episode tells us one different story and teaches children many lessons in life. The movie teaches people how to get on well with others, love and freely share inside thought to another. Since cartoon plays a crucial role in kid’s soul and their process to grow up, it is necessary to maintain and develop the film making industry.

16 tháng 1 2018

lên google dịch hoặc tiếng anh 123

16 tháng 1 2018

She has a yellow curly hair

giraffes have a long neck

My house cat runs very fast

Nam hates mice but his house has a lot of rats

Đố vuiCâu 1. What is between the sky and earth?(Cái gì ở giữa bầu trời và trái đất?)Câu 2. Giả sử ta có 1 khúc vải, cắt nó ra làm 100 khúc, thời gian để cắt 1 khúc vải là 5 giây. Hỏi nếu cắt liên tục không ngừng nghỉ thì trong bao lâu sẽ cắt xong???Câu 3. Ở một xứ nọ, có luật lệ rằng: Ai muốn diện kiến nhà vua thì phải nói một câu. Nếu câu nói thật thì sẽ bị chém đầu, còn nếu là...
Đọc tiếp

Đố vui

Câu 1. What is between the sky and earth?
(Cái gì ở giữa bầu trời và trái đất?)

Câu 2. Giả sử ta có 1 khúc vải, cắt nó ra làm 100 khúc, thời gian để cắt 1 khúc vải là 5 giây. Hỏi nếu cắt liên tục không ngừng nghỉ thì trong bao lâu sẽ cắt xong???

Câu 3. Ở một xứ nọ, có luật lệ rằng: Ai muốn diện kiến nhà vua thì phải nói một câu. Nếu câu nói thật thì sẽ bị chém đầu, còn nếu là dối thì bị treo cổ. Vậy để gặp được nhà vua của xứ đó, ta phải nói như thế nào?

Câu 4. Có 1 ông tỉ phú, ông ta trả công cho 1 tên người làm là 1 chỉ vàng/ ngày. Nhưng ông này chỉ có 1 thỏi vàng gồm 7 chỉ. Hỏi: với 2 nhát cắt thì làm sao ông tỉ phú có thể chia thỏi vàng đó ra để trả công cho tên người làm mỗi ngày đúng 1 chỉ vàng.

Câu 5. Nơi nào có đường xá, nhưng không có xe cộ; có nhà ở, nhưng không có người; có siêu thị, công ty... nhưng không có hàng hóa... Đó là nơi nào vậy?

Câu 6. Có một rổ táo, trong rổ có ba quả, làm sao để chia cho 3 người, mỗi người một quả mà vẫn còn một quả trong rổ???

Câu 7. Có một cây lê có 2 cành, mỗi cành có 2 nhánh lớn, mỗi nhánh lớn có 2 nhánh nhỏ, mỗi nhánh nhỏ có hai cái lá, cạnh mỗi cái lá có hai quả. Hỏi trên cây đó có mấy quả táo???

Câu 8. Có 3 thằng lùn xếp hàng dọc đi vào hang. Thằng đi sau cầm 1 cái xô, thằng đi giữa cầm 1 cái xẻng, hỏi thằng đi trước cầm gì?

Câu 9. Quần rộng nhất là quần gì?

Câu 10. Có 1 con trâu. Đầu nó thì hướng về hướng mặt trời mọc, nó quay trái 2 vòng sau đó quay ngược lại sau đó lại quay phải hai vòng hỏi cái đuôi của nó chỉ hướng nào?

Câu 11. Con trai có gì quý nhất?

                  !!!Ai làm nhanh và đúng nhất mình tick cho!!!

3
6 tháng 4 2020

Câu 1: Chữ "end" ( chữ 'và' ý :3)

Câu 2: 495 giây

Câu 3 : Nói :" Tôi sẽ bị treo cổ"

Câu 5: Bản đồ

Câu 6: Chia cho 2 người kia mỗi người một quả, đưa quả thứ 3 cùng cái rổ cho người còn lại

Câu 7: Cây lê không có táo

Câu 8: Cầm đầu

Câu 9 : Quần đảo

Câu 10: Chỉ xuống đất

Câu 11: Ngọc trai 

6 tháng 4 2020

Câu 1 là chữ "and" nha( Nhầm xíu hihi :>>)

Bộ từ con vật nèAi chơi tiktok kết bạn nhaMÌnh là Cam Xinh Gái nhé ! A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi 1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con...
Đọc tiếp

Bộ từ con vật nè

Ai chơi tiktok kết bạn nha

MÌnh là Cam Xinh Gái nhé !

 

A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi

 

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

 

Tham khảo: học tiếng Anh giao tiếp cơ bản.

 

từ vựng tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh giao tiếp,langmaster,langmaster xin lỗi,trung tâm langmaster tu-vung-tieng-anh-ve-cac-con-vat%282%29.jpg

 

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

 

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

 

C: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật ở dưới nước

 

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

 

D: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài thú

 

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

 

E: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài côn trùng

 

1. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm

2. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa

3. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

4. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn

5. Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng

6. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa

7. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi

8. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián

9. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

10. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong


F: Từ vựng tiếng anh về  con vật - các loài động vật lưỡng cư

 

1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ

2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu

3. Toad – /təʊd/: Con cóc

4. Frog – /frɒg/: Con ếch

5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long

6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh

7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng

9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa

10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

 

G: Từ vựng tiếng Anh về con vật - các loài động vật nuôi

 

1. Lamb – /læm/: Cừu con

2. Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò

3. Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà

4. Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu

5. Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa

6. Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa

7. Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con

8. Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái

9. Male – /meɪl/: Giống đực

10. Horse – /hɔːs/: Ngựa

Ai chơi tiktok VN kết bạn !

4
15 tháng 2 2020

@ Phùng Thị Oanh

15 tháng 2 2020

Mk ko chơi tok nha!