Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C. Viết lại thành một câu sử dụng mệnh đề tương đối.
1. ông tôi là phi công của hãng hàng không. Bây giờ anh ta đã sáu mươi lăm tuổi rồi.
=> ông tôi, hiện nay đã 65 tuổi, là phi công của hãng hàng không.
2. người thân thiện là một bộ phim hài. Đó là chương trình yêu thích của tôi.
=> ................................................ ..........................................
3. bạn của tôi, Michael thường đến chơi với tôi. anh ta không có anh chị em nào cả.
=> ................................................ .................................................. ..................
4. em gái tôi thích đội nón. Tóc cô ấy màu nâu
=> ................................................ ...........................
5. New York là một thành phố lớn. Đó là nơi tôi sinh ra
=> ................................................ ..................................
6. Đĩa CD này bị xước. Tôi chỉ mua nó ngày hôm qua.
=> ................................................ .................................
7. anh trai George của tôi đã có một số áo sơ mi tuyệt vời! Anh ghét tôi mượn quần áo của mình.
=> ................................................ .................................................. ..............................
8. Hàng xóm của chúng tôi chưa bao giờ mời chúng tôi ăn tối. Nhà của họ nằm đối diện trực tiếp với chúng tôi.
=> ................................................ .................................................. ........................
1.There are a few eggs in the fridge.
2.It's OK - there's a little rice left here for you.
3.She's got a few answers correct.
4.Can I have a little milk in my tea, please?
5.I need a few minutes to finish my exam.
2. her | 3. hers | 4. Our | 5. yours |
1. That suitcase belongs to me. It's mine.
(Chiếc vali đó thuộc về tôi. Nó là của tôi.)
Giải thích: Sau động từ "is" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ; mine = my suicase.
2. She lost her passport.
(Cô ấy bị mất hộ chiếu.)
Giải thích: Trước danh từ "passport" cần tính từ sở hữu.
3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be hers.
(Đây là túi của ai? Nó có tên của cô ấy trên đó nên nó phải là của cô ấy.)
Giải thích: Sau động từ "be" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ; hers = her bag.
4. Our house is in the middle of the street.
(Nhà chúng tôi ở giữa phố.)
Giải thích: Trước danh từ "house" cần tính từ sở hữu.
5. Please take it. It's yours.
(Hãy nhận lấy. Nó là của bạn.)
Giải thích: Sau động từ "is" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ.
When I was a kid , my sister and I always got the same preesents .We both got a dress , for example , but (1) mine
was green and (2) hers was pink . One year , (3) our parents got us kites , byt they were exactly the same . There was no way to know whose was whose . One day , I was playing with (4) my in the garden , and I broke it , just a little bit . I didn't tell anyone , but I went (5) my sister's room and swarpped it for (6) her . The next day , (7) our family went to the beach .There were some other children there and they loved(8) our kites.(9)My sister saw the kids and said , "They haven't got a kite , I'm going to give them (10)mine " I felt terrible. She has always been nicer nicer than me!
Bạn ơi điền his ,her,hers,your yours,mice,our,ours,its,their,theirs
1. a/my/can/brother/car/drive
-> My brother can drive a car.
2hands/clap/can/your/you?
-> Can you clap your hands?
We have got a new house . It's ours
You have got a brown coat.It's yours
Bài 3
This is Joan and this is her sister
Lisa has got a bag . The bag is his
We 're hungry . These sandwiches are ours
You and Ben are brothers. Ben is your brother
Isabel hasn't got his book today
That bird is funny . Look at its tail!
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are ____ours___.
3. Mum has got a new bag. That’s ____her___ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is _____his____.
5. My brothers have got kites. The bikes are ______theirs____.
6. Karen has got a dog. That’s ___his___ dog.
7. She has a new cat. It is ___hers_______.
8. You have a new toy. It is ____yours______.
9. The coat belongs to me. It is _____mine_____.
10. The chair belongs to Mary. It is __hers________
EXI. Fill a or an
1. I have got...a...bif house in the sunbuin.
2. She has got...an..orange in her hat
3. I'm..a.. frendly girl
4. He is..an....English boy
5. The children are making..a..snowman
6.Give me..an..umbrella, please
7. I can see..a...yellow bird
8. There is..a...baby
EXII.Fill some/any
1. I don't have..any...paper
2. Is there..any...petrol in ther car?
3 I buy...some...fruit, but I don't have..any..vegetbales
4.Do you have...any..stamps? I need two
5. I need..some..butter to make a cake
6. Sorry. I don't have..any..free time today
7. Are there..any..potatoes in the basket?
8. There is..some.rice on the table.
EXIII. Fill in the sentences with a, an, some or any in the gaps
1. I need......some.........eggs to make cakes.
2. We haven't had.....any...cake for the party.
3. May I have....a...bottles of water, please?
4. There aren't...any....strawberries in the basket
5. The is......... alephant in the field ( câu này bạn có đánh sai không?)
6. We are waiting for......a......train to the town
EXIV. Fill in the sentences with How much or How many
1. ......How much..........beer is there in the fridge?
2.........How many...........eggs do you want?
3..........How many..........languages do you speak?
4...........How many..........people are there in the class?
5.........How many.............days are there in a week
6.......How much.......milk do you drink every day?
7........How much..........kilos of rice do you want?
8.........How much..........butter does she want?
𝗖𝗵𝘂́𝗰 𝗯𝗮̣𝗻 𝗱𝘁𝗵𝘄 𝗵𝗼̣𝗰 𝘁𝗼̂́𝘁( ◍•㉦•◍ )
🥺🍊
1. He's got flowers .
They're his / him .
2. She's got an umbrella .
It's her / hers .
3. We've got short .
They are our / ours shorts .
4. I've got a guitar .
It's my / mine .
5They've got aTV
It's their / theirs .