Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I'm playing games in the afternoon
I eat snacks
I drink sprite
python=con trăn
crocodile=con cá sấu
speak=nói
notebook=sổ hoặc sổ tay
paper=giấy
drink=uống
Let’s play soccer.(Hãy chơi đá bóng nào.)
Let’s play soccer.(Hãy chơi đá bóng nào.)
OK. (Được thôi.)
OK. (Được thôi.)
Let’s play tag.(Hãy chơi đuổi bắt nào.)
Let’s play tag.(Hãy chơi đuổi bắt nào.)
OK. (Được thôi.)
OK. (Được thôi.)
Let’s play hopscotch.(Chơi nhảy lò cò nào.)
Let’s play hopscotch.(Chơi nhảy lò cò nào.)
OK. (Được thôi.)
OK. (Được thôi.)
Let’s play hide and seek.(Chơi trốn tìm nào.)
Let’s play hide and seek.(Chơi trốn tìm nào.)
OK. (Được thôi.)
OK. (Được thôi.)
I can see a tiger, (Tôi có thể nhìn thấy một con hổ,)
t, t, tiger.(t, t, con hổ.)
I can see a tiger, (Tôi có thể nhìn thấy một con hổ,)
t, t, tiger.(t, t, con hổ.)
I want to go to the zoo.(Tôi muốn đi sở thú.)
I want to go to the zoo.(Tôi muốn đi sở thú.)
I want to go to the beach.(Tôi muốn đi đến bãi biển.)
I want to go to the beach.(Tôi muốn đi đến bãi biển.)
I want to go to the park.(Tôi muốn đi công viên.)
I want to go to the park.(Tôi muốn đi công viên.)
I want to go to the playground.(Tôi muốn đi đến sân chơi.)
I want to go to the playground.(Tôi muốn đi đến sân chơi.)
Is this your T-shirt? (Đây là áo thun của bạn phải không?)
Is this your T-shirt? (Đây là áo thun của bạn phải không?)
Yes, it is.(Vâng, là nó.)
Yes, it is.(Vâng, là nó.)
Is this your dress?(Đây là cái đầm của bạn phải không?)
Is this your dress? (Đây là cái đầm của bạn phải không?)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Is this your hat? (Đây là cái nón của bạn phải không?)
Is this your hat? (Đây là cái nón của bạn phải không?)
Yes, it is. (Vâng, là nó.)
Yes, it is. (Vâng, là nó.)
Is this your shirt? (Đây là áo sơ mi của bạn phải không?)
Is this your shirt? (Đây là áo sơ mi của bạn phải không?)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
I can see a fox,
(Tôi có thể nhìn thấy một con cáo,)
x, x, fox.
(x, x, con cáo.)
I can see a fox,
(Tôi có thể nhìn thấy một con cáo,)
x, x, fox.
(x, x, con cáo.)
I have a yo-yo, y, y, yo-yo.
(Tôi có một con yo-yo, y, y, yo-yo.)
I have a yo-yo, y, y, y.
(Tôi có một con yo-yo, y, y,yo - yo.)
Pick up your eraser.(Nhặt cục tẩy của bạn lên.)
Pick up your eraser.(Nhặt cục tẩy của bạn lên.)
Pick up your ruler.(Nhặt cây thước kẻ của bạn lên.)
Pick up your ruler.(Nhặt cây thước kẻ của bạn lên.)
Pick up your crayon.(Nhặt bút chì màu của bạn lên.)
Pick up your crayon.(Nhặt bút chì màu của bạn lên.)
Pick up your pencil case.(Nhặt hôp bút của bạn lên.)
Pick up your pencil case.(Nhặt hôp bút của bạn lên.)
This is my umbrella,(Đây là cái ô/ dù của tôi.)
U, u, umbrella. (u, u, cái ô/ dù.)
This is my umbrella,(Đây là cái ô/ dù của tôi.)
U, u, umbrella. (u, u, cái ô/ dù.)
Trả lời :
eat => ate : ăn
drink => drank ; uống
swim => swam : bơi
sing => sang : hát
wear => wore : mặc
~~Học tốt~~
1 eat -> ate eat:ăn
2 drink -> drank drink: uống
3 swim -> swam swim:bơi
4 sing ->sang sing:hát
5 wear -> wore wear: mặc