Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
- Science (n): môn Khoa học
- Scientist (n): nhà khoa học
- Scientific (adj): khoa học => Scientifically (adv): một cách khoa học
Chỗ trống cần điền là một môn học
Đáp án A
- Attend (v): tham gia, tham dự
+ Attend school ~ Go to school: đi học
Các động từ “come, arrive, go” phải có giới từ đi kèm phía sau
Every child in Great Britain between the age of five and fifteen must attend school. (Mỗi đứa trẻ ở Anh trong độ tuổi từ năm đến mười lăm phải đi học.)
Đáp án C
Phía sau chỗ trống là danh từ số nhiều “types” => dùng “there are”
There are three main types of educational institutions” (Có ba loại cơ sở giáo dục chính)
A. have |
B. has |
C. are |
D. is |
Đáp án D
- When: trạng từ quan hệ thay cho từ/ cụm từ chỉ thời gian
- Where: trạng từ quan hệ thay cho từ/cụm từ chỉ nơi chốn
- Which: đại từ quan hệ thay cho chủ ngữ/tân ngữ chỉ vật
- Which: đại từ quan hệ thay cho chủ ngữ chỉ người
Ở đây dùng đại từ quan hệ who để thay thế cho those - người
Đáp án C
Danh từ phía sau là types (số nhiều) nên ở đây dùng there are
There are three main types of educational institutions : Có ba loại cơ sở giáo dục chính