Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.a. wet b. gett c. let d. early
2.a pavenment b. place c. activity d. may
3. a. pedestians b. afternoons c. stations d. restaurants
1. painting
2. attraction
3. employment
4. forbidden
Học tốt nhé ^3^
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1. My father goes __jogging__ in the park every morning ( jog )
2. Hundreds of __threatened____ species have been hit hard by the fires ( threat )
3. The Japanese authorities announced on thursday the first __death___ in the country from the new coronavirus ( die )
4. We present you with the story of six __environmentalits__ who are changing the world ( environment )
5. My mother is a __careful__ driver . She follows the rules of the road ( care )
1. Will you be met at the airport, Tom?
2. Was that report written by Aland?
3. Has the room been cleaned anymore yet?
4. Can English be spoken in the class?
5. What will be done by them by the end of the year?
6. Can't this dress be washed?
7. I wasn't told the truth.
8. Will their children be brought home by bus?
9. Why wasn't he helped by them?
10. The emails are opened by the secretary every day.
11. I am not allowed to take a seat by the window by the teacher.
12. Tom's mother was made worried about his absence.
13. A new school is being built in this town.
14. The report should be finished right now.
15. The matter will be discussed in the afternoon. ( Mình thay "shall" thành "will" vì "shall" chỉ dùng cho "I" và "we")
II. Đặt câu điều kiện, sử dụng if hoặc if. 1. Tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ này nếu bạn không giúp tôi một tay. 2. Bạn sẽ hết tiền nếu bạn không ngừng lãng phí nó. 3. Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp. 4. James sẽ không vượt qua bài kiểm tra trừ khi anh ấy học chăm chỉ hơn. 5. Nếu Jane hoàn thành công việc của mình trước 6 giờ tối, cô ấy sẽ đi ăn tối với bạn bè của mình. 1. Làm việc chăm chỉ và bạn sẽ vượt qua kỳ thi của mình. Nếu 2. Anh trai tôi chơi tennis không giỏi. Anh trai tôi thì không. 3. Tôi sẽ đi nghỉ vào tuần tới, vì vậy tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp. Kể từ 4. Nếu bạn không bắt đầu làm việc chăm chỉ ngay bây giờ, bạn sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng. Trừ phi . 5. Nên sớm có người đem rác này đến bãi rác. Thùng rác này 1. Tôi là thành viên của chương trình chống ô nhiễm ở trường tôi. Tôi thường đi học bằng xe buýt. (như vậy) 2. Cây cối trong khu vực này đã được làm sạch. Các cơ sở công cộng sẽ được xây dựng. (bởi vì) 3. Tất cả các con đường đều bị ngập vì trời mưa rất to. (do) 4. Jimmy đã ăn rất nhiều thức ăn nhanh, vì vậy anh ấy đã tăng 10kilogram chỉ trong vòng hai tháng. (bởi vì) 5. Cha tôi đã bực tức vì tôi đã liên tục bật đèn mà tôi không sử dụng. (Vì thế)
câu thì làm r câu thì chưa :v Mình nhìn trên đó hình như thiếu 1cái đề bài
5. You can speak English fluently, __________?
A. could you | B. can’t you | C. can you | D. couldn’t you |
6. On average, _________Moon is 384.400 km from ___________ Earth.
A. the-the | B. x-the | C. a-an | D. a-the |
7. _________ my opinion, he is the best football player in our team.
A. On | B. At | C. In | D. From |
8. On March 8th , women often _____ beautiful roses, postcards, lots of gifts with the best wishes from their relatives and friends.
A. give | B. send | C. have | D. receive |
9. The driver stopped ______ a coffee because he felt sleepy.
A. have | B. to have | C. having | D. had |
10. I wish I ______ play football well.
A. can | B. could | C. am | D. did |
11. If I ________ you, I would join this English Speaking Contest.
A. were | B. am | C. would be | D. will be |
12. _______ there is a lot of noise in the city, I living there.
A. Because | B. Despite | C. In spite of | D. Although |
13. I suggest ________ a shotcut through the field . It will take much less time.
A. take | B. taking | C. to take | D. takes |
14. She has a lot of ___________ while she’s studying English.
A. difficult | B. difficulties | C. difficile | D. diffident |
15. He finds the way to a place easily. He was a very good sense of ___________
A. direction | B. humor | C. style | D. responsibility |
16. There are lots of people who _____ work in remote and mountainous areas nowadays.
A. volunteers | B. voluntary | C. voluntarily | D. volunteer |
17. If you want to _____ the other students in your class, you’ll have to work very hard.
A. catch up with | B. learn on | C. catch up | D. hurry up |
nH2=0,9/18=0,05mol
O+H2=H2O
0,05 0,05
mO=0,8g
mKl=32-0,8=31,2g
nH2=0,9/18=0,05mol
O+H2=H2O
0,05 0,05
mO=0,8g
mKl=32-0,8=31,2g
1. original name/of/Ha Noi/Phu Xuan
2. most famous/Egyptian pyramids/found/at Giza/in/Ca
3. there/city/called/ Kiev/in/America
4. My Son/set of ruins/from/ancient Cham Empire/ UNESCO World Heritage Site
5. English/first language/in/many countries/outside/United Kingdom
Đáp án:
1. The original name of Ha Noi was Phu Xuan.
( Tên ban đầu của Hà Nội là Phú Xuân.)
2. The most famous Egyptian pyramids are found at Giza in Cairo.
(Kim tự tháp nôit tiếng nhất Ai Cập là Giza ở Cairo.)
3. There is a city called Kiev in America.
( Có một thành được là Kiev ở Mỹ.)
4. My Son, a set of ruins from the ancient Cham Empire, is a UNESCO World Heritage Site.
(Mỹ Sơn, một cụm tàn tích từ đế chế Chăm cổ là một di tích thế giới được UNESCO công nhận.)
5. English is the first language in many countries outside the United Kingdom.
( Tiếng anh là tiếng mẹ đẻ trong rất nhiều quốc gia bên ngoài nước Anh.)
1.A
2.A
3.C
C1: A 2:A 3:D
Good luck!