Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: đây là câu điều kiện loại 1, ta dựa vào vế còn lại để xác định điều này (ought to V).
Dịch: Nếu bạn uống hết chỗ nước cam trong cái hộp đó, bạn phải ra ngoài mua thêm.
Đáp án: D
Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì
Come up with: này ra ý tưởng
Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.
Đáp án: C
Giải thích: sau mệnh đề trạng ngữ “when” động từ không chia tiếp diễn và tương lai, nên loại đc 3 đáp án A, B, D.
Dịch: Bạn có thể tham gia câu lạc bộ khi lớn hơn.
Đáp án: A
Giải thích: eye chart: bảng đo thị lực
Dịch: Khi đi kiểm tra mắt, tôi phải nhìn vào bảng đo thị lực.
1. Hurry up ! We've been waiting for you . What 's talking you so long ?
- I ..... for an important call . Go ahead and leave without me .
A . wait
B . will wait
C . am waiting
D . have waited
2. When is Mr Fields planning to retire ?
- Soon , I think . He ................ here for a long time . He'll probably retire either next year or the year after that .
A . worked
B . had been working
C . has been working
D . is working
3 . A minor earthquake occured at 2.00 a.m on January 3rd . Most of the people in the village ............ at the time and did not even know it had occured until the next morning .
A . slept
B . had slept
C. were sleeping
4 . Would you like to join Linda and me tomorrow ?
A . will
B. are going to
C . will be
D . will have
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc used to V: thường làm gì trong quá khứ
Dịch: Khi chúng tôi đi nghỉ mát, chúng tôi thường ra ngoài biển mỗi ngày.
1:Choose the best one to complete sentences
1.We _______ funds to help handicapped children at Luong The Vinh school 3 weeks ago.
A. played B. cleaned up C. raised D. watered
2. We received 400_____ for the job.
A. favors B. hobbies C. activities D. applications
3.Nam always gets up late and his mother advises that he ______ do like that.
A. must B. should C. mustn't D. shouldn't
4.You need to enroll before the end of August.
A. join B. register C. participate D. encourage
5. After a month, Hoa got used to ________ in her new school.
A. study B. studying C. studied D. is studying
6. Mr Hung hates ______ to the wet market .
A. go B. to go C. going D. goes
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc Hàn hơn xem ti vi.
1. You should walk across the street ______ the zebra crossing.
a. on b. at c. in d. from
2. My house is not far from my school, so I usually go ______.
a. on foot b. by foot c. by car d. by boat
3. This morning, I was ______ in a traffic jam and got to school fifteen minutes late.
a. catch b. block c. struck d. stuck
4. Turn on the left turn ______ before you make the turn and slow down.
a. sign b. direction c. signal d. crossing
5. It is ______ to use a hand-held mobile phone while driving or riding.
a. safe b. important c. illegal d. careful
6. ______ does it take you to ride to school? – About 30 minutes.
a. How long b. How far c. How often d. How much
7. A ______ is a part of a road that only bicycles are allowed to use.
a. cycle cross b. cycle lane c. cycle line d. cycle race
8. You ______ cross the street when the light is red.
a. should b. don’t have to c. can d. mustn’t
9. People ______ produce as much rubbish as we do now.
a. use to b. used to c. used to not d. didn’t use to
10. “How far is Vung Tau from Ho Chi Minh City”-“_______”
A. It’s not very far b. it takes about two hours or more.
c. It’s about 120km d. You can get to Vung Tau by boat or bus.
1 at the zebra crossing: Trên vạch băng qua đường
2 Not far from school -> đi bộ: on foot
3 "Be" stuck: bị tắc nghẽn
4 signal: tín hiệu
5 Sử dụng phương pháp loại trừ: Trong khi lái xe/ đạp xe cần 2 tay để an toàn mà A, B, D là những adj mang tính an toàn chung
=>Chọn C
6 How long: Bao lâu
7 Cycle lane: đường dành cho người đi xe đạp
8 mustn't: không được phép
9 used to V(infinitive): đã từng thường
Dịch: Con người không sản xuất nhiều rác thải như hiện nay
10 How far: Bao xa
->Trả lời khoảng cách
Đáp án: C
Giải thích: go on: tiếp tục
Dịch: Ai sẽ kế nhiệm vị trí ngài Paul ở rì sọt khi ông ấy rời đi.