Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều
To V chỉ mục đích
Dịch: Một vài bác nông dân vẫn dùng xe trâu kéo để di chuyển nông sản.
Đáp án: A
Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch
Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.
Đáp án A
Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch
Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.
1.The teacher said "All the homework must be done carefully" (reported speech)
=> THE TEACHER TOLD ME THAT ALL THE HOMEWORK HAD TO BE DONE CAREFULLY
2. Children need a caring enviroment to develop _____ mentally_____physically.
A. and - and
B. both-and
C.the-anh
D.in-and
3. "Are there some oranges in the fridge?" She asked her mom
=> SHE ASKED HER MOM IF THERE WERE SOME ORANGES IN THE FRIDGE
4.The farmer rides the buffalo- ( drawing/ draw/ drew/ drawn) carts loaded full of rice home.
Đáp án: A
Giải thích: buffalo-drawn cart: xe trâu kéo
Dịch: Bạn đã nhìn thấy cái xe trâu kéo bao giờ chưa?
Đáp án A
Giải thích: buffalo-drawn cart: xe trâu kéo
Dịch: Bạn đã nhìn thấy cái xe trâu kéo bao giờ chưa?
Đáp án:A
Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.
Dịch: Nhiều người nghĩ rằng hội chọi trâu Hải Phòng rất bạo lực.
Fill in a suitable word
1-Several people were flying ___kites_____ on the field.
2-Russia is a ___vast___ country with a lot of natural resources.
3-Farmers often leave the rice in sun to ___dry____.
4-My uncle raises a herd of ___cattle____ on his farm.
5-They ___loaded___ the buffalo drawn cart with hay.
1, peaceful (Adj, yên bình) 2, nomadic (a nomadic lifestyle: cuộc sống du mục) 3, collector (n, nhà sưu tập) 4, inconvenient (adj, bất tiện) 5, unsafe (adj, không an toàn) 6, friendly (adj, thân thiện) 7, healthily (adv, một cách lành mạnh) 8, traditional (traditional costumes: trang phục truyền thống) 9, generosity (n, sự hào phóng) 10, soundly (sleep soundly: ngủ ngon) 11, friendly (adj, thân thiện) 12, relatives (n, người thân) 13, suitable (adj, thích hợp) 14, parularly (adv, cụ thể, nhất là) 15, easily (adv, một cách dễ dàng) 16.worse (adj, tồi tệ hơn) 17.narrower (adj, hẹp hơn) 18.earlier (adv, sớm hơn) 19.faster (adv, nhanh hơn) 20.better (tốt hơn) Rút gọn
Đáp án D
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều đi với động từ nguyên thể trong thì hiện tại đơn
To V chỉ mục đích
Dịch: Một vài bác nông dân vẫn dùng xe trâu kéo để di chuyển nông sản.