Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2017

Đáp án: D

Giải thích: Chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều

To V chỉ mục đích

Dịch: Một vài bác nông dân vẫn dùng xe trâu kéo để di chuyển nông sản.

24 tháng 9 2017

Đáp án: A

Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch

Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.

8 tháng 1 2019

Đáp án A

Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch

Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.

22 tháng 5 2019

1.The teacher said "All the homework must be done carefully" (reported speech)

=> THE TEACHER TOLD ME THAT ALL THE HOMEWORK HAD TO BE DONE CAREFULLY

2. Children need a caring enviroment to develop _____ mentally_____physically.
A. and - and

B. both-and

C.the-anh

D.in-and

3. "Are there some oranges in the fridge?" She asked her mom

=> SHE ASKED HER MOM IF THERE WERE SOME ORANGES IN THE FRIDGE

4.The farmer rides the buffalo- ( drawing/ draw/ drew/ drawn) carts loaded full of rice home.

4 tháng 6 2019

Câu 3. "Are there some oranges in the fridge?" She asked her mom sai ngữ pháp ạ!

30 tháng 4 2019

Đáp án: A

Giải thích: buffalo-drawn cart: xe trâu kéo

Dịch: Bạn đã nhìn thấy cái xe trâu kéo bao giờ chưa?

4 tháng 3 2019

Đáp án A

Giải thích: buffalo-drawn cart: xe trâu kéo

Dịch: Bạn đã nhìn thấy cái xe trâu kéo bao giờ chưa?

28 tháng 10 2019

Đáp án:A

Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.

Dịch: Nhiều người nghĩ rằng hội chọi trâu Hải Phòng rất bạo lực.

13 tháng 7 2018

Fill in a suitable word

1-Several people were flying ___kites_____ on the field.

2-Russia is a ___vast___ country with a lot of natural resources.

3-Farmers often leave the rice in sun to ___dry____.

4-My uncle raises a herd of ___cattle____ on his farm.

5-They ___loaded___ the buffalo drawn cart with hay.

13 tháng 7 2018

Thiếu đề rồi, mà thôi, không sao, t có sách không đáp án thí điểm 8!

Give the correct form of the word given to complete the sentence.1. Iceland is considered the most ........... country in the world. [ PEACE]2. A  ........ lifestyle has its adventages and disadanvages. [NOMAD]3. My brothers has been a stamp............ for several years. [COLLECT]4.It is a/ an ............. place to hold a pinic because it is too far from the road. [CONVENIENCE]5.Drinking water in some areas may be ............ [SAFE]6.During my stay in the village, I was...
Đọc tiếp

Give the correct form of the word given to complete the sentence.

1. Iceland is considered the most ........... country in the world. [ PEACE]

2. A  ........ lifestyle has its adventages and disadanvages. [NOMAD]

3. My brothers has been a stamp............ for several years. [COLLECT]

4.It is a/ an ............. place to hold a pinic because it is too far from the road. [CONVENIENCE]

5.Drinking water in some areas may be ............ [SAFE]

6.During my stay in the village, I was ............with several local farmers.      [FRIEND]

7.Encouraging children to eat and drink ..............is very important.     [HEATH]

8. Local people in the village often wear their ............. costumer during the festivals.       [TRADITON]

9. Please give ...........to that charity to help the homeless after the flood.              [GENEROUS]

10. The baby slept very......... because the bed was really comfortable.    [SOUND]

11. People in my country are very open and .......... I like to go there when I have free time.       [ FRIEND]

12. Some of my............ live in the countryside.       [RELATE]

13. Some people say that the country is more ...........for the people who are retired.       [SUIT]

14. Entertaiment is difficult to find in the country,.........in the evening.        [ PARTICULAR]

15.Natural disasters can....... destroy a harvest and leave the farmers with little or no money until the follwing year.    [ EASY]

16.The pollution in our sity is much .............. than it used to be.       [BAD]

17.Thes trousers are too wide.Do you have any that are.....?  [NARROW]  

18.My mother always gets up ............than everybody else in the home.  [ EARLY]

19.MAx finished the homework.........than anyone else in the class.  [ FAST]

20.Get rid of the sorrow.You will do it...........next time.       [GOOD]

 

1

1, peaceful (Adj, yên bình) 2, nomadic (a nomadic lifestyle: cuộc sống du mục) 3, collector (n, nhà sưu tập) 4, inconvenient (adj, bất tiện) 5, unsafe (adj, không an toàn) 6, friendly (adj, thân thiện) 7, healthily (adv, một cách lành mạnh) 8, traditional (traditional costumes: trang phục truyền thống) 9, generosity (n, sự hào phóng) 10, soundly (sleep soundly: ngủ ngon) 11, friendly (adj, thân thiện) 12, relatives (n, người thân) 13, suitable (adj, thích hợp) 14, parularly (adv, cụ thể, nhất là) 15, easily (adv, một cách dễ dàng) 16.worse (adj, tồi tệ hơn) 17.narrower (adj, hẹp hơn) 18.earlier (adv, sớm hơn) 19.faster (adv, nhanh hơn) 20.better (tốt hơn) Rút gọn