Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, peaceful (Adj, yên bình) 2, nomadic (a nomadic lifestyle: cuộc sống du mục) 3, collector (n, nhà sưu tập) 4, inconvenient (adj, bất tiện) 5, unsafe (adj, không an toàn) 6, friendly (adj, thân thiện) 7, healthily (adv, một cách lành mạnh) 8, traditional (traditional costumes: trang phục truyền thống) 9, generosity (n, sự hào phóng) 10, soundly (sleep soundly: ngủ ngon) 11, friendly (adj, thân thiện) 12, relatives (n, người thân) 13, suitable (adj, thích hợp) 14, parularly (adv, cụ thể, nhất là) 15, easily (adv, một cách dễ dàng) 16.worse (adj, tồi tệ hơn) 17.narrower (adj, hẹp hơn) 18.earlier (adv, sớm hơn) 19.faster (adv, nhanh hơn) 20.better (tốt hơn) Rút gọn
Đáp án C
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ good: good – better than – the best
Dịch: Tôi không nghĩ đàn ông lãnh đạo giỏi hơn phụ nữ.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc “be famous for Ving”: nổi tiếng về điều gì
Dịch: Vải của người Thái nổi tiếng bền chắc, độc đáo và nhiều màu sắc.
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc “be famous for Ving”: nổi tiếng về điều gì
Dịch: Vải của người Thái nổi tiếng bền chắc, độc đáo và nhiều màu sắc.
1. Nobody has told me about that.
→→ I've never heard that before.
2. They have sold that old house.
→→ That old house has been sold.
3. People think that your student broke the window.
→→ It is thought that your student broke the window.
5. "Try to cut down on your drinking." I said to him.
→→ I suggested to him that he try to cut down on his drinking.
1 H5N1 virus (harm)......harms...human body very quickly.
2 Vegetarians (live)....live......on vegetables, fruits and nuts.
3 Tina (sometime, miss)....sometimes misses.......the bus to school.
4 She(not )..doesn't .........housework at weekends.
5 They (eat)......eat.......two eggs every day. That (not be) .....is not......good for their health.
6 My brotherand I usually(cook)....cook......meals for family but my father(seldom, cook)..seldom cooks...........
7 Hoa and Ba sometimes (not water)...........don't water..........the flowers in the garden.
8 My brother (spend) ....spends......half an hour (do).....to do...........his homework everday
You can use present simple:)))
Đáp án D
Giải thích: care-giver: người chăm lo, housewife: bà nội trợ
Dịch: Tôi không nghĩ là vai trò tự nhiên của phụ nữ là người chăm lo và bà nội trợ.