Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “Founded in 1070 by Emperor Ly Thanh Tong, the attractive complex is dedicated to Confucius (Khong Tu) and was the site of Vietnam’s first university (1076).”.
Dịch: Được thành lập vào năm 1070 bởi vua Lý Thánh Tông, khu quần thể hấp dẫn này được xây thể thờ Khổng Tử, và là trường đại học đầu tiên của Việt Nam
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “The altars are popular with students praying for good grades”.
Dịch: Bàn thờ phổ biến với các học sinh muốn điểm cao.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Founded in 1070 by Emperor Ly Thanh Tong, the attractive complex is dedicated to Confucius (Khong Tu) and was the site of Vietnam’s first university (1076).”.
Dịch: Được thành lập vào năm 1070 bởi vua Lý Thánh Tông, khu quần thể hấp dẫn này được xây thể thờ Khổng Tử, và là trường đại học đầu tiên của Việt Nam
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “In the 1960’s an early version of the Internet, ARPPANET was used in computers were starting to change our lifestyle,”.
Dịch: Vào những năm 60 của thế kỉ 20, một phiên bản sơ khai của mạng internet với tên gọi ARPPANET được dùng trong máy tính đã bước đầu thay đổi các chúng ta sống.
I>USE THE RIGHT FORM OF THE VERB
- is
- is
- are
- is
- is - are
- is
- are
- are
- has
- is
- are
- are
- are
- is
- are
- are
- are
- is
- are
- are
- are
- are
- was
- is
- are
- command
- is waiting
- makes
- is
- are
- seem
- were
- was
- were
- is
- has
- was
- are
- are
- are
- is
- is
- is - irritake
- is
- are
- makes
- make
- is
- is
- is
- is
- makes
- is
- is
- are
- are
- is
- are
- is
- is
II>Choose the corect answer in the parentheses
1. The weather in the southern states ( gets, get) very hot during the summer.
2. The result of Dr. Noll’s experiment( was,were) published in a scientific journal.
3. Bob and his friends( is,are) coming to the anniversary party tomorrow night.
4. Every man, woman, and child (is,are) protected under the law.
5. Washing the dishes (is, are) the children’ job
6. A lot of the students (is, are) already here.
7. Some of the furniture in our apartment (is, are) secondhand
8. Some of the desks in the classroom (is, are) broken.
9. At least three-quarters of that book on famous Americans (is, are) about people who lived in the 19th century
10. One of the coutries I would like to visit (is, are) Italy.
11. Some of the cities I would like to visit (is, are) Rome and Vience
12. Each student in the class (has, have) to have a book.
13. Each student in the class (has, have) to have a book.
14. None of the students ( was,were) late today.
15. The number of students in this room right now (is, are) twenty.
16. A number of students in the class ( speaks,speak) English well.
17. There (is, are) some interesting pictures in today paper.
18. There (is, are) an incorrect statement in that newspaper article.
19. The United States (is, are) located in North America.
20. Economics (is, are) Don’s favourite subjects.
21. Ten minutes (is, are) more than enough time to complete this exercise.
22. Most people (likes,like) to go to the zoo.
23. The police (is, are) coming. I’ve already called them.
24. Japanese (is, are) very difficult for English speakers to learn.
25. The Japanese (has, have) a long and interesting history.
26. The old in my country (is, are) cared for by their children and grandchildren.
27. This exercise on singular- plural agreement of subjects and verbs (is, are) easy.
28. The extent of Jane’s knowledge on various complex subjects ( astounds, astound) me.
29. The subjects you will be studying in this cource (is, are) listed in the syllabus.
30. Massachutes and Connecticut (is, are) located in New England.
31. Only the black Widow spider, or all of the spiders in the United States, ( has,have) caused death among human being.
32. The professor and the student ( agree, agrees) on that point.
33. Almost every professor and student at the Universary ( approves, approve) of the choice or Dr.Brown as the new president
34. Each girl and boy in the sixth- grade class( has,have) to do a science project.
35. Getting to know students from all over the world (is, are) one of the best parts of my job.
36. Annie had a hard time when she was coming home from the store because the bag of groceries ( was,were) too heavy for her to carry.
37. where ( do, does) your parents live?
38. Why ( was,were) Susan and Alex late the meeting?
39. (Is, are) having the respondsibility for taking care of pets good for young children?
40. Some of the fruit in this bowl (is, are) rotten
41. Some of the apples in that bowl (is, are) rotten
42. Half of the students in the class (is, are) from Arabic- speaking countries.
43. Half of this money ( belong, belongs) to you.
44. A lot of students in the class (is, are) from Southeast Asia.
45. A lot of clothing in those stores (is, are) on sale this week.
46. One of my best friends (is, are) coming to visit me next week.
47. Each boy in this class ( has,have) his own notebook.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “In the post-war years the scope of computers was expanded to include the military industrial complex and academia.”.
Dịch: Trong những năm sau chiến tranh, hệ thống máy tính được mở rộng để chứa cả nhà máy liên hợp công nghiệp và học viện của quân đội.
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “In the post-war years the scope of computers was expanded to include the military industrial complex and academia.”.
Dịch: Trong những năm sau chiến tranh, hệ thống máy tính được mở rộng để chứa cả nhà máy liên hợp công nghiệp và học viện của quân đội.
Đáp án:C
Giải thích: Sau when là mệnh đề, nếu lược bỏ chủ ngữ thì động từ được chuyển về dạng V-ing
Dịch: Khi đến thăm chùa Hương, mọi người thường mang theo một mâm lễ đầy ụ để dâng lên vị Phật đang được thờ ở chùa.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “In 1484 Emperor Ly Thanh Tong ordered that stelae be erected to record the names, places of birth and achievements of exceptional scholars”.
Dịch: Vào năm 1484, vua Lý Thánh Tông ra lệnh cho làm các tượng rùa đá khắc tên, nơi sinh và thành tựu của các vị học giả xuất chúng.