Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn từ có mẫu trọng âm khác với những từ khác
1. A. nguy hiểm B. phong phú C. hạn chế D. khác
2. A. dễ dàng B. năng lượng C. tiêu cực D. tiêu thụ
3. A. phong phú B. thuận tiện C. đắt tiền D. khác nhau
4. A. dầu mỏ B. lợi thế C. to lớn D. xu hướng
5. A. chú ý B. ô nhiễm C. hiệu quả D. ô nhiễm
1, peaceful (Adj, yên bình) 2, nomadic (a nomadic lifestyle: cuộc sống du mục) 3, collector (n, nhà sưu tập) 4, inconvenient (adj, bất tiện) 5, unsafe (adj, không an toàn) 6, friendly (adj, thân thiện) 7, healthily (adv, một cách lành mạnh) 8, traditional (traditional costumes: trang phục truyền thống) 9, generosity (n, sự hào phóng) 10, soundly (sleep soundly: ngủ ngon) 11, friendly (adj, thân thiện) 12, relatives (n, người thân) 13, suitable (adj, thích hợp) 14, parularly (adv, cụ thể, nhất là) 15, easily (adv, một cách dễ dàng) 16.worse (adj, tồi tệ hơn) 17.narrower (adj, hẹp hơn) 18.earlier (adv, sớm hơn) 19.faster (adv, nhanh hơn) 20.better (tốt hơn) Rút gọn
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2