K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 1 2017

Đáp án: C

judge (v): đánh giá

force (v): thúc ép, bắt buộc

obey (v): vâng lời, tuân thủ

compare (v): so sánh

=> When you ride a motorbike, you must obey the general road rules.

Tạm dịch: Khi bạn lái xe máy, bạn phải tuân thủ các quy định chung về giao thông đường bộ.

30 tháng 1 2017

Đáp án: C

Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may)

Regret + V-ing: hối hận đã làm điều gì

=> I really regret hurting your feeling when I asked you such a silly question.

Tạm dịch: Tôi thực sự hối hận vì làm tổn thương cảm xúc của bạn khi tôi đã hỏi bạn một câu hỏi ngớ ngẩn như vậy.

29 tháng 3 2019

Đáp án B

Dịch: Đến với Hà Nội, bạn được cung cấp một số lượng lớn các địa điểm du lịch phải xem.

1 tháng 1 2019

Đáp án: C

Giải thích: Forget + to V: quên làm điều gì (chưa làm hoặc sắp làm)

Forget + V-ing: quên đã làm điều gì

=> Don't forget to buy me a book when you go out tonight.

Tạm dịch: Đừng quên mua cho mình một cuốn sách khi bạn ra ngoài tối nay nhé!

Đáp án cần chọn là: C

25 tháng 2 2019

Đáp án: C

Giới từ + V.ing

Tạm dịch: Cảm ơn bạn đã gửi cho tôi một tin nhắn ấm áp như vậy.

31 tháng 8 2018

Đáp án: C

Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may)

Regret + V-ing: tiếc đã làm điều gì

=> I really regret hurting your feeling when I asked you such a silly question.

Tạm dịch: Tôi thực sự hối hận vì làm tổn thương cảm xúc của bạn khi tôi đã hỏi bạn một câu hỏi ngớ ngẩn như vậy.

Đáp án cần chọn là: C

29 tháng 10 2017

Đáp án: B

norm (n): chuẩn mực

curfew (n): giờ giới nghiêm

value (n): giá trị

objection (n): sự phản đối

=> You will get into trouble if you come back home after the curfew.

Tạm dịch: Bạn sẽ gặp rắc rối nếu bạn trở về nhà sau giờ giới nghiêm.

22 tháng 12 2017

Đáp án:

analytic = analytical (adj): có tính phân tích

analysis (n): sự phân tích, phép phân tích

analytically (adv): theo phép phân tích

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"

=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.

Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích

Đáp án cần chọn là: D

10 tháng 7 2018

Đáp án: C

give (v): đưa, cho

bring (v): mang

lend (v): cho mượn

borrow (v): mượn

Cụm từ: lend an ear (to sb/sth): lắng nghe ai/ cái gì => lend a sympathetic ear: cảm thông, lắng nghe một cách chân thành

=> If you have any problems, go to Ann. She'll always lend a sympathetic ear.

Tạm dịch: Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì, hãy đến gặp Ann. Cô ấy sẽ luôn luôn lắng nghe rất chân thành.

8 tháng 2 2019

Đáp án:

campus (n): khuôn viên                                

accommodation (n): tiện nghi           

building (n): tòa nhà                                    

dormitory (n): khu tập thể

=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Đáp án cần chọn là: A