Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: norms (n): chuẩn mực
requirements (n): yêu cầu
situations (n): tình huống
behaviours (n): hành vi
Tạm dịch: Cô ấy coi mọi người là sản phẩm của các giá trị và những chuẩn mực của xã hội mà họ sống.
Đáp án:
quality (n): chất lượng
quantity (n): khối lượng
level (n): trình độ
feature (n): đặc trưng
=> New York has invested substantially in improving the quality of its waterways in recent years.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
led (v): dẫn
linked (v): kết nối
leading (v): dẫn
linking (v): kết nối
be link to: liên quan đến
=> It includes courses of study linked to A-levels which students do at their school or college.
Tạm dịch: Bao gồm các khóa học liên quan đến trình độ A mà học sinh tham gia tại trường hoặc đại học.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
gives (v): đưa
offers (v): đề nghị
supports (v): ủng hộ
presents (v): đưa ra
=> which offers a wide range of full or part-time courses.
Tạm dịch: mà cung cấp một loạt các khóa học toàn thời gian hoặc bán thời gian.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
high (adj): cao
tertiary (adj): cấp 3 (cấp đại học, cao đẳng)
secondary (adj): trung học
main (adj): chính
=> The term tertiary education is used to refer to degree courses at universities.
Tạm dịch: Thuật ngữ giáo dục đại học được sử dụng để chỉ các khóa học đại học ở các trường đại học.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
ahead (adj): phía trước
right (adj): phải
straight (adj): thẳng
forward (adj): tiến bộ, phía trước
=> Some students go straight to a college of further education …
Tạm dịch: Một số sinh viên đi thẳng đến một trường cao đẳng của giáo dục bổ túc …
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
taken (v): cầm, lấy
made (v): làm, tạo ra
perfomed (v): trình diễn
participated (v): tham gia
=> Further education in Britain means education after GCSE exams taken around the age of 16.
Tạm dịch: Giáo dục bổ túc ở Anh có nghĩa là giáo dục sau khi các kỳ thi GCSE được thực hiện vào khoảng 16 tuổi.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
degree (n): học vị, bằng cấp
diploma (n): văn bằng
certificate (n): chứng chỉ
qualifications (n): chứng chỉ chuyên môn
=> Further education also includes training for professional qualifications_in nursing, accountancy, and management
Tạm dịch: Giáo dục bổ túc cũng bao gồm đào tạo cho trình độ chuyên môn trong điều dưỡng, kế toán, và quản lý …
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
soon (adv): sớm
long (adj): dài
well (adv): tốt
much (adj): nhiều
=> to remain in education as long as possible …
Tạm dịch: tiếp tục giáo dục càng lâu càng tốt …
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: B
Giải thích: sure (adj): chắc chắn
confident (adj): tự tin
excited (adj): hào hứng
interesting (adj): thú vị
=> The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently.
Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.