Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: refuse to do: từ chối làm gì
Bố mẹ không bao giờ cho phép tôi yêu cầu mua những thứ ở trong siêu thị.
A. Bố mẹ luôn luôn cho phép tôi yêu cầu mua những thứ ở trong siêu thị.
B. Tôi được cho phép yêu cầu mua những thứ ở trong siêu thị.
C. Bố mẹ không bao giờ mua cho tôi những thứ ở trong siêu thị.
D. Bố mẹ luôn luôn từ chối cho phép tôi yêu cầu mua những thứ ở trong siêu thị.
A,B,C không hợp lý về nghĩa => D
Biến đổi câu
1. If I were you, I wouldn't trust him. ( viết sai chính tả )
You'd better not trust him.
2. She couldn't take part in the competition because she was ill.
Her illness prevented er from taking part in te competition.
3. I find it difficult for me to find a better solution.
I have difficulty in finding a better solution.
4. The door was so heavy that the boy couldn't open it.
It was such a heavy door that the boy couldn't open it.
Tick cho công người làm nhen ☺
Đáp án: B