Choose A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined wo...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2017

Đáp án C

innovation = change: sự đổi mới

Các từ còn lại: Inner part: phần bên trong; test: bài kiểm tra; entrance: lối vào

16 tháng 5 2018

Đáp án B

A.   Ghét

B.    Thích

C.    Sợ

D.   Làm nản lòng

14 tháng 10 2018

Đáp án B

- Anxiety /æŋ’zaiəti/ (n): sự lo lắng

E.g: Waiting for him is a time of great anxiety. (Chờ đợi anh ấy là cả một khoảng thời gian rất lo lắng.)

- Joy /dʒɔi/ (n): niềm vui

E.g: My daughter jumped for joy at the news. (Con gái tôi đã nhảy lên vì sung sướng khi nghe tin đó.)

-Confidence /'kɒnfidəns/ (n): sự tự tin

E.g: He lacked confidences, so he didn’t get a job. (Anh ấy thiếu tự tin nên không nhận được việc.)

-Boredom /'bɔ:dəm/ (n): sự nhàm chán

E.g: She nearly died of boredom. (Cô ấy gần chết vì buồn chán.)

Apprehension /,æpri’henʃən/ (n): sự lo sợ, lo lắng

E.g: I watched the match result with some apprehension. (Tôi đã lo lắng khi xem kết quả trận đấu.)

Vậy Anxiety ≠ Confidence

=> Đáp án B (Kỳ thi cuối k đang đến gn thì sự lo lắng của anh ấy càng tăng lên ti mức gn như không chịu được.)

15 tháng 5 2018

Chọn B

21 tháng 10 2017

Đáp án C

A.   ở trình độ cao

B.    rất quan trọng

C.    ở trình độ thấp

D.   sự nổi danh, danh tiếng

5 tháng 8 2019

Đáp án D

caution: thận trọng

passion: đam mê

warmth: ấm áp

hostility: thù địch

Câu này dịch như sau: Ông Jones là một người đàn ông hòa nhã.

=>affability: sự hòa nhã >< Hostility: sự thù địch

22 tháng 6 2019

Đáp án D

Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.

=> Independent: tự lập, không phụ thuộc

Xét các đáp án:

A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân

B. Self-confide nt: tự tin

C. Self-confessed: tự thú nhận

D. Self-determining: tự quyết định

9 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

advocate (v): ủng hộ

   A. openly criticized: công khai chỉ trích        B. rightly claimed: tuyên bố thẳng thắn

   C. publicly said: công khai nói                      D. protested: phản đối

=> advocated >< protested

Tạm dịch: Nhiều người cực đoan chính trị ủng hộ rằng phụ nữ không nên bị phân biệt đối xử dựa trên giới tính của họ.

Chọn D

18 tháng 1 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Nếu bạn sống trong một đại gia đình bạn sẽ cảm thấy rất vui và nhận được sự giúp đỡ từ nhiều thành viên khác trong gia đình.

=> Extended family (n): đại gia đình >< nuclear family (n): gia đình hạt nhân (có bố mẹ và con cái)