K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2019

Đáp án: A

academic (adj): học thuật  

practical (adj): thực tiễn       

learning (adj): học

technical (adj): thuộc về kỹ thuật

Tạm dịch: Các khóa học giáo dục thường được mô tả là học thuật hoặc học nghề.

31 tháng 5 2018

Đáp án: C

standards (n): tiêu chuẩn

qualities (n): chất lượng

levels (n): mức độ    

positions (n): vị trí

=> Further and higher education colleges offer courses and qualifications in a wide range of vocational and academic subjects at many levels

Tạm dịch: Các trường cao đẳng giáo dục đại học và cao đẳng cung cấp các khóa học và bằng cấp trong một loạt các môn học và dạy nghề ở nhiều cấp độ.

18 tháng 7 2019

Đáp án: D

goes (v): đi

mixes (v): trộn                      

fixes (v): sửa

matches (v): phù hợp, nối

=> With thousands of  UK further education courses on offer, you can choose a course that matches your goals and interests.

Tạm dịch: Với hàng ngàn khóa học giáo dục của Vương quốc Anh đang cung cấp, bạn có thể chọn một khóa học phù hợp với mục tiêu và sở thích của bạn.

27 tháng 6 2018

Đáp án: C

accounts (n): tài khoản

statements (n): phát biểu      

transcripts (n): phiếu điểm

records (n): hồ sơ

Tạm dịch: Bảng điểm học tập là bản sao chính thức của công việc học tập của bạn.

8 tháng 2 2019

Đáp án:

campus (n): khuôn viên                                

accommodation (n): tiện nghi           

building (n): tòa nhà                                    

dormitory (n): khu tập thể

=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Đáp án cần chọn là: A

25 tháng 11 2019

Đáp án:

optional (adj): tùy chọn                       

elective (adj): không bắt buộc                    

mandatory (adj): bắt buộc                             

certain (adj): chắc chắn

=> IB students can select subjects so that they specialise in a particular academic field, but mathematics, native language and theory of knowledge are mandatory subjects.

Tạm dịch: Sinh viên IB có thể chọn môn học để họ chuyên về một lĩnh vực học thuật cụ thể, nhưng toán học, ngôn ngữ bản xứ và lý thuyết kiến thức là các môn học bắt buộc.

Đáp án cần chọn là: C

15 tháng 5 2017

Đáp án:

help (v): giúp đỡ                               

charity (n): từ thiện   

need (v): cần                                     

kindness (n): tử tế

=> Students decided to get involved in a charity event to provide practical help for those in need.

Tạm dịch: Học sinh quyết định tham gia vào một sự kiện từ thiện để cung cấp sự giúp đỡ thiết thực cho những người có nhu cầu.

Đáp án cần chọn là: B

26 tháng 11 2017

Đáp án:

Trạng từ “a few years ago” (cách đây 1 vài năm)

Cấu trúc: S + Ved/ V2

=> The accident and hospitalization caused disruption on his education a few years ago.

Tạm dịch: Tai nạn và nhập viện gây ra sự gián đoạn việc học của anh ấy cách đây vài năm.

Đáp án cần chọn là: B

23 tháng 6 2019

Đáp án: A

first (adj): đầu tiên

major (adj): đa số                  

main (adj): chính

ordinary (adj): thông thường

=> A Bachelor’s degree is also known as a(n) first university degree or an undergraduate degree.

Tạm dịch: Bằng Cử nhân còn được gọi là bằng đại học đầu tiên hoặc bằng chưa tốt nghiêp.

25 tháng 1 2017

Đáp án:

enroll (v): ghi danh

enrollment (n), n.pl: enrollments: số học sinh được tuyển

Trong câu có động từ tobe là "are" nên chủ ngữ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều.

=> Enrollments at medical schools are down this year.

Tạm dịch: Số học sinh được tuyển vào các trường y giảm trong năm nay

Đáp án cần chọn là: D