Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
1A (apartment là căn hộ còn lại là các loại phòng)
2D ( lemonade là nước chanh còn lại là món ăn)
1C
2B
1. A. computer room B. classroom C. chalk D. library
2. A. Vietnam B. Malaysia C. China D. France
3. A. physics B. literature C. lesson D. history
4. A. car B. van C. lorry D. boat
5. A. kitchen B. street C. dining room D. living room
B nhé
Câu A birthday nhấn âm 1
Câu B mouthful nhấn âm 2
Câu C although nhấn âm 1
Câu D worth chỉ có 1 âm
=> Câu B khác nhé
Part 1: Chọn một từ không cùng loại với các từ khác trong nhóm.
1. A. television B. radio C. stereo D. table
2. A. soccer B. teacher C. worker D. driver
3. A. occasionally B. always C. second D. sometimes
4. A. sausage B. packet C. lettuce D. beef
5. A. load B. dangerous C. difficult D. heavy
A. backpack
D