Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,B
2,C
3,A
4,B
5,A
6,A
7,A
8,D
9,B
10,C
11,C
12,A
13,A
14,B
15,C
16,C
17,D
18,B
19,B
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Exercise 2: 1. A. invited |
B. attended |
C. celebrated |
D. displayed |
2. A. removed | B. washed | C. hoped | D. missed |
3. A. looked | B. laughed | C. moved | D. stepped |
4. A. wanted | B. parked | C. stopped | D. watched |
5 A. laughed | B. passed | C. suggested | D. placed |
6. A. believed | B. prepared | C. involved | D. liked |
7. A. lifted | B. lasted | C. happened | D. decided |
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
chữ of đúng
Trong trường hợp đó chữ f trong từ of đc phát âm là v
1A
2C
3A
1 B
2 B
3 A