Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 . A. Weather B. Idea C. Winter D. Movies
2 . A. Morning B. Number C. Routine D. Ruler
3. A. Dangerous B. Accident C. Telephone D. Engineer
4.A. Favourite B. Banana C. Tomato D. Potato
a. dangerous : trọng âm rơi vào âm thứ nhất (vì là tính từ)
b. accident : trọng âm rơi vào âm thứ nhất (vì là tính từ)
c. telephone : trọng âm rơi vào âm thứ nhất (vì là tính từ)
d.engineer : trọng âm rơi vào âm thứ ba ( các từ có âm ''neer'' ở cuối thì trọng âm rơi vào chính nó)
Vậy nên là d nhé
Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. gymnast B. teacher C. police D. famer
2. A. hotel B. banana C. pagoda D. picture
3. A. vacation B. museum C. Japanese D. idea
4. A. visit B. arrive C. travel D. study
5. A. clinic B. tomato C. activity D. routine
Dung 100% nha
-để xác định được thì bạn phải đọc được mấy từ đó
-bạn phải biết quy tắc đánh dấu trọng âm
-bạn phải biết đọc chuẩn các từ có phần gạch chân, hoặc học phần quy tắc xác định từ khác cách đọc vs các từ kia, hoặc học phần phiên âm ra tiếng la-tinh
cách phân biệt 1, 2 âm tiết ta cần đọc neu co 1 tieng thi la mot am tiet neu 2 tieng thi la 2 am tiet
ban nen xem cac bai giang ve nhan trong am tren youtube ban se hieu ro hon
ban can phat am va doc cho chuan thi se lam duoc
Sometime chỉ thời gian mà các cái khác chỉ sự vật
=============
Trả lời :
Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại (chìa khóa: ed)
1.extended 2.visited 3.jumped 4.started
~HT~
Thêm từ để có câu hoàn chỉnh :
1, What /you / /dinner /tonight/ ?
What would you for dinner tonight?
2, I usually /have /bread /milk / breakfast.
usually have bread and milk for breakfast.
3, Her mother /need /half /kilo / tomato / kilo / potato.
Her mother needs a haft kilo of tomatos and a kilo of potatos.
4, I / / fried rice / glass / orange juice, please.
I'd fried rice and a glass of orange juice, please.
5, I / not hungry / but / thirsty / / glass / water.
I am not hungry, but I am thirsty and I'd a glass of water.
TRẢ LỜI:
1/ IDEA
2/ ROUTINE
3/ ACCIDENT
4 / FAVORETE
Chọn từ có trọng âm khác vs các từ còn lại :
1.weather idea winter movies
2.morning number routine ruler
3.dangerous accident telephone engineer
4.favorite banana tomato potato